Đọc nhanh: 企划 (xí hoa). Ý nghĩa là: hoạch định; kế hoạch. Ví dụ : - 我们必须立刻进行媒体广告企划。 Chúng ta phải lập kế hoạch quảng cáo truyền thông ngay lập tức.. - 你希望在这企划上面跟我们公司合作吗? Bạn có muốn hợp tác với công ty của chúng tôi trong kế hoạch này không.. - 这个机密从企划室泄露了出来。 Bí mật này đã bị rò rỉ từ phòng kế hoạch.
企划 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạch định; kế hoạch
计划;策划
- 我们 必须 立刻 进行 媒体广告 企划
- Chúng ta phải lập kế hoạch quảng cáo truyền thông ngay lập tức.
- 你 希望 在 这 企划 上面 跟 我们 公司 合作 吗 ?
- Bạn có muốn hợp tác với công ty của chúng tôi trong kế hoạch này không.
- 这个 机密 从 企划 室 泄露 了 出来
- Bí mật này đã bị rò rỉ từ phòng kế hoạch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 企划
- 企划部 在 楼上
- Phòng kế hoạch ở trên lầu.
- 培训部 , 公关部 , 办公室 和 企划部 都 在 这 一 楼层 上
- Phòng đào tạo, phòng quan hệ công chúng, văn phòng và phòng kế hoạch đều ở trên tầng này.
- 企业 需要 划拨 更 多 资金
- Doanh nghiệp cần phân bổ thêm vốn.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 中外合资 企业
- xí nghiệp hợp doanh trong nước với nước ngoài.
- 我们 必须 立刻 进行 媒体广告 企划
- Chúng ta phải lập kế hoạch quảng cáo truyền thông ngay lập tức.
- 这个 机密 从 企划 室 泄露 了 出来
- Bí mật này đã bị rò rỉ từ phòng kế hoạch.
- 你 希望 在 这 企划 上面 跟 我们 公司 合作 吗 ?
- Bạn có muốn hợp tác với công ty của chúng tôi trong kế hoạch này không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
企›
划›