• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Khẩu (口) Bát (八) Đao (刀)

  • Pinyin: Fēn
  • Âm hán việt: Phân
  • Nét bút:丨フ一ノ丶フノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口分
  • Thương hiệt:RCSH (口金尸竹)
  • Bảng mã:U+5429
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 吩

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 吩 theo âm hán việt

吩 là gì? (Phân). Bộ Khẩu (+4 nét). Tổng 7 nét but (フノ). Ý nghĩa là: “Phân phó” dặn bảo (người trên dặn bảo kẻ dưới). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: phân phó 吩咐)

Từ điển Thiều Chửu

  • Phân phó dặn bảo. Tiếng người trên dặn bảo kẻ dưới.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 吩咐phân phó [fenfu] (khn) Dặn dò, dặn bảo, bảo ban

- Anh muốn bảo tôi làm gì thì cứ nói. Cv. .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* “Phân phó” dặn bảo (người trên dặn bảo kẻ dưới)

Từ ghép với 吩