Đọc nhanh: 托福 (thác phúc). Ý nghĩa là: nhờ phúc (lời nói khách sáo), Toefl; Tô-phô. Ví dụ : - 我托福考试成绩很高。 Điểm TOEFL của tôi rất cao.. - 我忙着准备托福考试。 Tôi đang bận chuẩn bị cho kỳ thi TOEFL.
托福 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhờ phúc (lời nói khách sáo)
客套话,意思是依赖别人的福气,使自己幸运 (多用于回答别人的问候)
托福 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Toefl; Tô-phô
美国''对非英语国家留学生的英语考试'' (Test of English as a Foreign Language) 英文缩写 (TOEFL) 的音译
- 我 托福考试 成绩 很 高
- Điểm TOEFL của tôi rất cao.
- 我 忙 着 准备 托福考试
- Tôi đang bận chuẩn bị cho kỳ thi TOEFL.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 托福
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 人有旦夕祸福
- con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
- 为 人民 造福
- mang lại hạnh phúc cho nhân dân
- 我 忙 着 准备 托福考试
- Tôi đang bận chuẩn bị cho kỳ thi TOEFL.
- 人们 都 渴望 幸福
- Mọi người đều khát vọng hạnh phúc.
- 我 托福考试 成绩 很 高
- Điểm TOEFL của tôi rất cao.
- 她 的 幸福 寄托 在 家庭 里
- Hạnh phúc của cô ấy nhờ vào gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
托›
福›