Đọc nhanh: 反义 (phản nghĩa). Ý nghĩa là: Trái nghĩa; phản nghĩa. Ví dụ : - 痛苦是愉快的反义词。 Đau khổ là từ trái nghĩa của vui vẻ.. - 原告是被告的反义字。 Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
反义 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trái nghĩa; phản nghĩa
反义寡核苷酸是一类经人工合成或构建的反义表达载体表达的寡核苷酸片段,长度多为15-30个核苷酸,通过碱基互补原理,干扰基因的解旋、复制、转录、mRNA的剪接加工乃至输出和翻译等各个环节,从而调节细胞的生长、分化等。
- 痛苦 是 愉快 的 反义词
- Đau khổ là từ trái nghĩa của vui vẻ.
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反义
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 他 反对 排犹主义
- Anh ấy phản đối chủ nghĩa bài Do Thái.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 痛苦 是 愉快 的 反义词
- Đau khổ là từ trái nghĩa của vui vẻ.
- 他 是 即使 天 不遂 人愿 也 会 义无反顾 地 拼 一把 的 人
- Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
反›