名号 míng hào
volume volume

Từ hán việt: 【danh hiệu】

Đọc nhanh: 名号 (danh hiệu). Ý nghĩa là: danh hiệu; tên và biệt hiệu.

Ý Nghĩa của "名号" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

名号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. danh hiệu; tên và biệt hiệu

名字和别号

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名号

  • volume volume

    - 这号 zhèhào rén hěn 有名 yǒumíng

    - Người này rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - 久闻 jiǔwén 宝号 bǎohào 大名 dàmíng

    - Nghe danh của quý hiệu đã lâu.

  • volume volume

    - 不要 búyào 忘记 wàngjì xiě 名字 míngzi 学号 xuéhào

    - Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ méi xiě 名字 míngzi 或学 huòxué hào jiù 无法 wúfǎ 登记 dēngjì 成绩 chéngjì

    - Nếu bạn không viết tên hoặc mã số sinh viên, kết quả của bạn sẽ không được đăng ký.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 字号 zìhào 名气 míngqì

    - cửa hàng này rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 知道 zhīdào 自己 zìjǐ de 学号 xuéhào 黑板 hēibǎn shàng yǒu 名单 míngdān

    - Nếu bạn không biết mã số báo danh của mình, có một danh sách trên bảng đen.

  • volume volume

    - le 独特 dútè de 名号 mínghào

    - Anh ấy đặt một cái tên độc đáo.

  • volume volume

    - gěi 自己 zìjǐ 选个 xuǎngè 名号 mínghào

    - Cô ấy chọn cho mình một cái tên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao