低廉 dīlián
volume volume

Từ hán việt: 【đê liêm】

Đọc nhanh: 低廉 (đê liêm). Ý nghĩa là: rẻ; giá thấp; giá hạ; giá hời; giá cả phải chăng. Ví dụ : - 这里的餐饮价格很低廉。 Đồ ăn ở đây có giá rất phải chăng.. - 这种材料的成本很低廉。 Chi phí của loại vật liệu này rất thấp.. - 这款衣服打折后很低廉。 Chiếc áo này sau khi giảm giá rất rẻ.

Ý Nghĩa của "低廉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

低廉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rẻ; giá thấp; giá hạ; giá hời; giá cả phải chăng

(价钱) 便宜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 餐饮 cānyǐn 价格 jiàgé hěn 低廉 dīlián

    - Đồ ăn ở đây có giá rất phải chăng.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào de 成本 chéngběn hěn 低廉 dīlián

    - Chi phí của loại vật liệu này rất thấp.

  • volume volume

    - zhè kuǎn 衣服 yīfú 打折 dǎzhé hòu hěn 低廉 dīlián

    - Chiếc áo này sau khi giảm giá rất rẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低廉

  • volume volume

    - 收费 shōufèi 低廉 dīlián

    - thu phí giá thấp.

  • volume volume

    - 人工 réngōng 使用 shǐyòng 点胶机 diǎnjiāojī zài 电子产品 diànzǐchǎnpǐn 上点 shàngdiǎn jiāo gāi 工艺 gōngyì 方法 fāngfǎ 简单 jiǎndān 成本 chéngběn 低廉 dīlián

    - Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp

  • volume volume

    - běn 星期 xīngqī mǎi 胡萝卜 húluóbo 洋白菜 yángbáicài zuì 合算 hésuàn yīn 货源充足 huòyuánchōngzú 价格低廉 jiàgédīlián

    - Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 餐饮 cānyǐn 价格 jiàgé hěn 低廉 dīlián

    - Đồ ăn ở đây có giá rất phải chăng.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào de 成本 chéngběn hěn 低廉 dīlián

    - Chi phí của loại vật liệu này rất thấp.

  • volume volume

    - zhè kuǎn 衣服 yīfú 打折 dǎzhé hòu hěn 低廉 dīlián

    - Chiếc áo này sau khi giảm giá rất rẻ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 提供 tígōng 低廉 dīlián de 服务 fúwù

    - Chúng tôi cung cấp dịch vụ giá rẻ.

  • volume volume

    - 农贸市场 nóngmàoshìchǎng de 商品种类 shāngpǐnzhǒnglèi 齐全 qíquán 价格低廉 jiàgédīlián

    - Thực phẩm trong chợ nông sản rất phong phú chủng loại, giá thành cũng rất rẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đê
    • Nét bút:ノ丨ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHPM (人竹心一)
    • Bảng mã:U+4F4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+10 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liêm
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ITXC (戈廿重金)
    • Bảng mã:U+5EC9
    • Tần suất sử dụng:Cao