Đọc nhanh: 笔名 (bút danh). Ý nghĩa là: bút danh, bí danh.
笔名 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bút danh
作者发表作品时用的别名
✪ 2. bí danh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔名
- 他 一笔一画 认真 写 名字
- Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.
- 名作家 也 有 败笔
- tác giả nổi tiếng cũng có khi viết không hay.
- 签名册 亲笔签名 组成 的 册子
- Cuốn sách được tạo thành từ việc ký tên bằng chính bút của mỗi người trong danh sách.
- 这 是 她 亲笔 的 签名
- Đây là chữ ký viết tay của cô ấy.
- 作家 秉笔 签名 售书
- Nhà văn cầm bút ký tên bán sách.
- 他 在 钢笔 上刻 了 自己 的 名字
- Anh ấy khắc tên mình lên bút máy.
- 这是 名家 的 手笔 , 我 不敢掠美
- đây là bút pháp của một danh gia, tôi không dám đoạt danh hiệu này.
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
笔›