Đọc nhanh: 榜上无名 (bảng thượng vô danh). Ý nghĩa là: rớt; bảng thượng vô danh; không có tên trên bảng.
榜上无名 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rớt; bảng thượng vô danh; không có tên trên bảng
榜上没有名字,喻考试未被录取
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榜上无名
- 她 在 无名指 上 戴 着 戒指
- Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.
- 英雄榜 上 题名
- đề tên trên bảng anh hùng.
- 他 的 名字 登上 了 光荣榜
- Tên của anh ấy được nêu trên bảng danh dự.
- 他 瞧见 光荣榜 上 有 自己 的 名字
- anh ấy nhìn thấy mình có tên trên bảng danh dự.
- 文件 上 的 签名 无效
- Chữ ký trên tài liệu là vô hiệu.
- 我 无端 被扣 上 恶名
- Tôi bất ngờ bị gán danh xấu.
- 结婚戒指 应该 戴 在 左手 的 无名指 上
- Nhẫn cưới nên được đeo ở ngón áp út của bàn tay trái.
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
名›
无›
榜›