报名 bàomíng
volume volume

Từ hán việt: 【báo danh】

Đọc nhanh: (báo danh). Ý nghĩa là: đăng ký; ghi tên; đăng ký tham gia. Ví dụ : - 。 Anh ấy nóng lòng muốn đăng ký vào quân đội.. - 。 Xin hãy đăng ký trước thứ sáu.. - 。 Bạn cần điền vào mẫu đơn để đăng ký.

Ý Nghĩa của "报名" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Xem ý nghĩa và ví dụ của 报名 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Ý nghĩa của 报名 khi là Từ điển

đăng ký; ghi tên; đăng ký tham gia

把自己的名字报告给主管的人或机关、团体等,表示愿意参加某种活动或组织

Ví dụ:
  • volume volume

    - 着急 zháojí 报名 bàomíng 参军 cānjūn

    - Anh ấy nóng lòng muốn đăng ký vào quân đội.

  • volume volume

    - qǐng zài 周五 zhōuwǔ 之前 zhīqián 报名 bàomíng

    - Xin hãy đăng ký trước thứ sáu.

  • volume volume

    - yào 填写表格 tiánxiěbiǎogé 才能 cáinéng 报名 bàomíng

    - Bạn cần điền vào mẫu đơn để đăng ký.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 报名

报名 + Động từ (上、参加、参赛、加入)

báo danh/ đăng ký + vào/ tham gia/ cạnh tranh/ gia nhập

Ví dụ:
  • volume

    - 报名 bàomíng shàng 这次 zhècì de 培训 péixùn

    - Tôi đăng ký khóa đào tạo lần này.

  • volume

    - 报名 bàomíng 参加 cānjiā 公益活动 gōngyìhuódòng

    - Tôi đăng ký tham gia hoạt động từ thiện.

Động từ (自愿/ 开始/ 办理/ 排队) + 报名

hành động liên quan đến "报名”

Ví dụ:
  • volume

    - 排队 páiduì 报名 bàomíng 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Tôi xếp hàng đăng ký tham gia cuộc thi.

  • volume

    - 自愿 zìyuàn 报名 bàomíng 参加 cānjiā 活动 huódòng

    - Anh ấy tự nguyện đăng ký tham gia hoạt động.

Tính từ (积极/ 踊跃/ 主动/ 自由) + (地) + 报名

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 本次 běncì 活动 huódòng 自由 zìyóu 报名 bàomíng

    - Hoạt động lần này tự do báo danh.

  • volume

    - 同学们 tóngxuémen 踊跃报名 yǒngyuèbàomíng 参赛 cānsài

    - Học sinh hào hứng đăng ký tham gia cuộc thi.

报 + (一个/ 一次/ 过/ 上) + 名 (+ 了)

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • volume

    - 只要 zhǐyào bào 一次 yīcì 名就行 míngjiùxíng

    - Bạn báo danh một lần là được.

  • volume

    - 昨天 zuótiān 已经 yǐjīng 报过 bàoguò míng le

    - Hôm qua tôi đã báo danh rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报名

  • volume volume

    - 着急 zháojí 报名 bàomíng 参军 cānjūn

    - Anh ấy nóng lòng muốn đăng ký vào quân đội.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 踊跃报名 yǒngyuèbàomíng 参赛 cānsài

    - Học sinh hào hứng đăng ký tham gia cuộc thi.

  • volume volume

    - 报名 bàomíng 参加 cānjiā le 摄影 shèyǐng 课程 kèchéng

    - Tôi đã đăng ký tham gia khóa học chụp ảnh.

  • volume volume

    - 仆人 púrén 唱名 chàngmíng 通报 tōngbào 史密斯 shǐmìsī 先生 xiānsheng 来访 láifǎng

    - Người hầu thông báo ông Smith đến thăm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu 报名 bàomíng 参加 cānjiā le 打算 dǎsuàn 怎么着 zěnmezhāo

    - Chúng tôi đều ghi tên tham gia, anh định thế nào?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 认为 rènwéi shì 一名 yīmíng 退休 tuìxiū de 中央 zhōngyāng 情报局 qíngbàojú 官员 guānyuán

    - Chúng tôi cho rằng anh ta là một nhân viên CIA đã nghỉ hưu.

  • volume volume

    - gěi 一些 yīxiē wèi 报纸 bàozhǐ 专栏 zhuānlán xiě 文章 wénzhāng de 体育界 tǐyùjiè 名人 míngrén zuò 捉刀 zhuōdāo rén

    - Anh ta làm người đứng ra viết bài cho một số nhân vật nổi tiếng trong giới thể thao viết cho cột báo.

  • - 我们 wǒmen 报名 bàomíng 参加 cānjiā le 一个 yígè 团队 tuánduì yóu

    - Chúng tôi đã đăng ký tham gia một chuyến du lịch theo đoàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 报名

Hình ảnh minh họa cho từ 报名

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao