Đọc nhanh: 名望 (danh vọng). Ý nghĩa là: danh vọng; uy tín; vọng, danh diện. Ví dụ : - 张大夫医术高明,在这一带很有名望。 bác sĩ Trương có tay nghề cao, rất có uy tín ở vùng này.
名望 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. danh vọng; uy tín; vọng
好的名声
- 张 大夫 医术 高明 , 在 这 一带 很 有 名望
- bác sĩ Trương có tay nghề cao, rất có uy tín ở vùng này.
✪ 2. danh diện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名望
- 这片 森林 被 命名 为 希望 森林
- Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.
- 她 希望 成为 一名 医生
- Cô ấy mong muốn trở thành bác sĩ.
- 她 渴望 拥有 好令名
- Cô ấy khao khát có được danh tiếng tốt.
- 他们 希望 通过 广告 扩大 知名度
- Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.
- 张 大夫 医术 高明 , 在 这 一带 很 有 名望
- bác sĩ Trương có tay nghề cao, rất có uy tín ở vùng này.
- 盛名之下 , 其实难副 ( 名望 很大 的 人 , 其 实际 难以 相称 )
- hữu danh vô thực.
- 他 在 儒林 颇 有 名望
- Anh ấy có khá nổi tiếng trong giới học thuật.
- 他名 之 曰 希望
- Anh ấy đặt tên là "Hy vọng".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
望›
Chức Vị
Thanh Danh, Tiếng Tăm, Danh Tiếng
Địa Vị, Vị Trí
Có Tiếng, Tiếng Tăm, Có Tên Tuổi
Quý Báu, Có Tiếng, Nổi Tiếng Và Quý Giá
(1) Danh Dự ( Cá Nhân Hoặc Tập Thể)
Tư Cách, Thân Phận (Người)
Danh Vọng, Uy Tín, Thanh Vọng
Danh Tiếng
chức quan; cấp bậc quan lại
Vinh Dự, Vẻ Vang, Niềm Vinh Dự
Vị Trí
Danh Vọng