Đọc nhanh: 官职 (quan chức). Ý nghĩa là: chức quan; cấp bậc quan lại. Ví dụ : - 在封建时代,宰相是最高的官职。 thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
官职 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chức quan; cấp bậc quan lại
官吏的职位
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官职
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 他 被 撸 了 官职
- Anh ấy bị cách chức.
- 太宰 是 古代 官职
- Thái tể là chức quan thời xưa.
- 他 因 失职 被 贬官
- Anh ấy vì lơ là công việc đã bị giáng chức.
- 那位 官员 必须 免职
- Người quan chức đó phải bị miễn chức.
- 尹在 古时 是 一种 官职
- Thời cổ xưa doãn là một chức quan.
- 裙带 官 ( 因 妻女 姐妹 的 关系 而 得到 的 官职 )
- quan cạp váy (cạp váy vợ, con để được làm quan).
- 侍郎 在 古代 是 重要 官职
- Thị lang là chức quan quan trọng trong thời cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
职›