Đọc nhanh: 名声 (danh thanh). Ý nghĩa là: thanh danh; tiếng tăm; danh tiếng. Ví dụ : - 好名声。 Thanh danh tốt.. - 名声很坏。 Tiếng tăm rất xấu.. - 羡慕他的好名声。 Ngưỡng mộ tiếng tăm tốt đẹp của anh ấy.
名声 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh danh; tiếng tăm; danh tiếng
在社会上流传的评价
- 好 名声
- Thanh danh tốt.
- 名声 很坏
- Tiếng tăm rất xấu.
- 羡慕 他 的 好 名声
- Ngưỡng mộ tiếng tăm tốt đẹp của anh ấy.
- 名声 腥臭
- Một danh tiếng xấu.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 名声
✪ 1. Động từ + 名声
- 你 可别 毁 了 自己 的 名声
- Đừng hủy hoại danh tiếng của bạn.
- 这件 事 损害 了 我们 公司 的 名声
- Sự việc này đã làm tổn hại đến danh tiếng của công ty chúng tôi.
✪ 2. Định ngữ + 名声
- 这位 医生 的 名声 不错
- Vị bác sĩ này có danh tiếng tốt.
- 他 的 名声 将 永垂不朽
- Danh tiếng của ông sẽ tồn tại mãi mãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名声
- 他 总污 别人 的 名声
- Anh ấy luôn xúc phạm danh tiếng người khác.
- 名声 腥臭
- Một danh tiếng xấu.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 不要 辱没 别人 的 名声
- Đừng bôi nhọ danh tiếng của người khác.
- 他 钓个 好 名声
- Anh ta theo đuổi một danh tiếng tốt.
- 事件 让 他 的 名声 扫地
- Vụ việc đã làm mất danh tiếng của anh ấy.
- 他 的 名声 很芳
- Danh tiếng của anh ấy rất tốt đẹp.
- 他 的 谈判 技巧 使 他 赢得 了 精明 战略家 的 名声
- Kỹ năng đàm phán của anh ta đã giúp anh ta giành được danh tiếng là một nhà chiến lược tài ba.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
声›