身分 shēnfèn
volume volume

Từ hán việt: 【thân phận】

Đọc nhanh: 身分 (thân phận). Ý nghĩa là: tư cách; thân phận (người), địa vị; vinh dự; danh dự, chất lượng. Ví dụ : - 解放后劳动人民第一次以主人的身分登上了政治舞台。 sau giải phóng, nhân dân lao động lần đầu tiên bước lên đài chính trị với tư cách là người làm chủ.. - 他以原告的身分要求法庭严惩被告。 anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.. - 有失身分。 mất danh dự.

Ý Nghĩa của "身分" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

身分 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tư cách; thân phận (người)

(人) 在社会上或法律上的地位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 解放后 jiěfànghòu 劳动 láodòng 人民 rénmín 第一次 dìyīcì 主人 zhǔrén de 身分 shēnfèn 登上 dēngshàng le 政治舞台 zhèngzhìwǔtái

    - sau giải phóng, nhân dân lao động lần đầu tiên bước lên đài chính trị với tư cách là người làm chủ.

  • volume volume

    - 原告 yuángào de 身分 shēnfèn 要求 yāoqiú 法庭 fǎtíng 严惩 yánchéng 被告 bèigào

    - anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.

✪ 2. địa vị; vinh dự; danh dự

受人尊重的地位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有失 yǒushī 身分 shēnfèn

    - mất danh dự.

✪ 3. chất lượng

(身分儿) 物品的质量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这布 zhèbù 身分 shēnfèn huài

    - vải này chất lượng không tồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身分

  • volume volume

    - 这布 zhèbù 身分 shēnfèn huài

    - vải này chất lượng không tồi.

  • volume volume

    - 椰汁 yēzhī 有助于 yǒuzhùyú 保持 bǎochí 身体 shēntǐ 水分 shuǐfèn

    - Nước dừa giúp duy trì độ ẩm cho cơ thể.

  • volume volume

    - 原告 yuángào de 身分 shēnfèn 要求 yāoqiú 法庭 fǎtíng 严惩 yánchéng 被告 bèigào

    - anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.

  • volume volume

    - yǒu 几分 jǐfēn 聪明 cōngming zài 身上 shēnshàng

    - Anh ấy có chút thông minh trong mình.

  • volume volume

    - 老虎 lǎohǔ 身躯 shēnqū 十分 shífēn 健壮 jiànzhuàng

    - Hổ thân thể rất khỏe mạnh.

  • volume volume

    - 无法 wúfǎ 分身 fēnshēn

    - không có cách gì mà phân thân được.

  • volume volume

    - 内分泌学 nèifēnmìxué 研究 yánjiū 身体 shēntǐ 腺体 xiàntǐ 激素 jīsù 以及 yǐjí 他们 tāmen 之间 zhījiān 相关 xiāngguān de 失调 shītiáo de 科学 kēxué

    - Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.

  • volume volume

    - 深秋 shēnqiū de 夜晚 yèwǎn 风吹 fēngchuī zài 身上 shēnshàng 已有 yǐyǒu 几分 jǐfēn 寒意 hányì

    - đêm cuối thu, gió thổi qua người thấy hơi ớn lạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao