Đọc nhanh: 身分 (thân phận). Ý nghĩa là: tư cách; thân phận (người), địa vị; vinh dự; danh dự, chất lượng. Ví dụ : - 解放后劳动人民第一次以主人的身分登上了政治舞台。 sau giải phóng, nhân dân lao động lần đầu tiên bước lên đài chính trị với tư cách là người làm chủ.. - 他以原告的身分要求法庭严惩被告。 anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.. - 有失身分。 mất danh dự.
身分 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tư cách; thân phận (người)
(人) 在社会上或法律上的地位
- 解放后 劳动 人民 第一次 以 主人 的 身分 登上 了 政治舞台
- sau giải phóng, nhân dân lao động lần đầu tiên bước lên đài chính trị với tư cách là người làm chủ.
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
✪ 2. địa vị; vinh dự; danh dự
受人尊重的地位
- 有失 身分
- mất danh dự.
✪ 3. chất lượng
(身分儿) 物品的质量
- 这布 身分 不 坏
- vải này chất lượng không tồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身分
- 这布 身分 不 坏
- vải này chất lượng không tồi.
- 椰汁 有助于 保持 身体 水分
- Nước dừa giúp duy trì độ ẩm cho cơ thể.
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
- 他 有 几分 聪明 在 身上
- Anh ấy có chút thông minh trong mình.
- 老虎 身躯 十分 健壮
- Hổ thân thể rất khỏe mạnh.
- 无法 分身
- không có cách gì mà phân thân được.
- 内分泌学 研究 身体 腺体 和 激素 以及 他们 之间 相关 的 失调 的 科学
- Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.
- 深秋 的 夜晚 , 风吹 在 身上 , 已有 几分 寒意
- đêm cuối thu, gió thổi qua người thấy hơi ớn lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
身›