位置 wèizhì
volume volume

Từ hán việt: 【vị trí】

Đọc nhanh: 位置 (vị trí). Ý nghĩa là: chỗ; vị trí, địa vị, vị trí. Ví dụ : - 这个商店的位置很方便。 Vị trí của cửa hàng này rất thuận tiện.. - 你知道学校的位置吗? Bạn có biết vị trí của trường học không?. - 她的社会位置很高。 Địa vị xã hội của cô ấy rất cao.

Ý Nghĩa của "位置" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

位置 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chỗ; vị trí

所在或所占的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 商店 shāngdiàn de 位置 wèizhi hěn 方便 fāngbiàn

    - Vị trí của cửa hàng này rất thuận tiện.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 学校 xuéxiào de 位置 wèizhi ma

    - Bạn có biết vị trí của trường học không?

✪ 2. địa vị

地位

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 社会 shèhuì 位置 wèizhi hěn gāo

    - Địa vị xã hội của cô ấy rất cao.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 位置 wèizhi 非常 fēicháng yǒu 影响力 yǐngxiǎnglì

    - Địa vị này rất có sức ảnh hưởng.

✪ 3. vị trí

职位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 适合 shìhé 这个 zhègè 位置 wèizhi

    - Anh ấy không phù hợp với vị trí này.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 位置 wèizhi 需要 xūyào gèng duō de 经验 jīngyàn

    - Vị trí này cần nhiều kinh nghiệm hơn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 位置

✪ 1. Định ngữ (重要/有利/领先) (+ 的) + 位置

"位置" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - zài 公司 gōngsī yǒu 重要 zhòngyào de 位置 wèizhi

    - Anh ấy có địa vị quan trọng trong công ty.

  • volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 保持 bǎochí 领先 lǐngxiān de 位置 wèizhi

    - Chúng ta phải duy trì vị trí dẫn đầu.

✪ 2. Định ngữ (经理/科长/局长) + 的 + 位置

"位置" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - bèi 晋升为 jìnshēngwèi 经理 jīnglǐ de 位置 wèizhi

    - Anh ấy được thăng chức lên vị trí giám đốc.

  • volume

    - jiāng 暂时 zànshí 代替 dàitì 局长 júzhǎng de 位置 wèizhi

    - Tôi sẽ tạm thời đảm nhận vị trí Cục trưởng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 位置

  • volume volume

    - 变换位置 biànhuànwèizhi

    - hoán vị; hoán đổi vị trí

  • volume volume

    - 位置 wèizhi 钻得 zuāndé duì le

    - Vị trí khoan không đúng rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 转变 zhuǎnbiàn 站立 zhànlì 位置 wèizhi

    - Họ thay đổi vị trí đứng.

  • volume volume

    - 中心 zhōngxīn 位置 wèizhi 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Vị trí trung tâm rất quan trọng.

  • volume volume

    - 适合 shìhé 这个 zhègè 位置 wèizhi

    - Anh ấy không phù hợp với vị trí này.

  • volume volume

    - 他署 tāshǔ 经理 jīnglǐ de 位置 wèizhi shí hěn máng

    - Anh ấy rất bận khi thay thế vị trí của giám đốc.

  • volume volume

    - 停车场 tíngchēchǎng zhǐ shèng 一个 yígè 位置 wèizhi le

    - Chỉ còn lại một chỗ trong bãi đậu xe.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 学校 xuéxiào de 位置 wèizhi ma

    - Bạn có biết vị trí của trường học không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:丨フ丨丨一一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLJBM (田中十月一)
    • Bảng mã:U+7F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao