Đọc nhanh: 位置 (vị trí). Ý nghĩa là: chỗ; vị trí, địa vị, vị trí. Ví dụ : - 这个商店的位置很方便。 Vị trí của cửa hàng này rất thuận tiện.. - 你知道学校的位置吗? Bạn có biết vị trí của trường học không?. - 她的社会位置很高。 Địa vị xã hội của cô ấy rất cao.
位置 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ; vị trí
所在或所占的地方
- 这个 商店 的 位置 很 方便
- Vị trí của cửa hàng này rất thuận tiện.
- 你 知道 学校 的 位置 吗 ?
- Bạn có biết vị trí của trường học không?
✪ 2. địa vị
地位
- 她 的 社会 位置 很 高
- Địa vị xã hội của cô ấy rất cao.
- 这个 位置 非常 有 影响力
- Địa vị này rất có sức ảnh hưởng.
✪ 3. vị trí
职位
- 他 不 适合 这个 位置
- Anh ấy không phù hợp với vị trí này.
- 这个 位置 需要 更 多 的 经验
- Vị trí này cần nhiều kinh nghiệm hơn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 位置
✪ 1. Định ngữ (重要/有利/领先) (+ 的) + 位置
"位置" vai trò trung tâm ngữ
- 他 在 公司 有 重要 的 位置
- Anh ấy có địa vị quan trọng trong công ty.
- 我们 必须 保持 领先 的 位置
- Chúng ta phải duy trì vị trí dẫn đầu.
✪ 2. Định ngữ (经理/科长/局长) + 的 + 位置
"位置" vai trò trung tâm ngữ
- 他 被 晋升为 经理 的 位置
- Anh ấy được thăng chức lên vị trí giám đốc.
- 我 将 暂时 代替 局长 的 位置
- Tôi sẽ tạm thời đảm nhận vị trí Cục trưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 位置
- 变换位置
- hoán vị; hoán đổi vị trí
- 位置 钻得 不 对 了
- Vị trí khoan không đúng rồi.
- 他们 转变 站立 位置
- Họ thay đổi vị trí đứng.
- 中心 位置 非常 重要
- Vị trí trung tâm rất quan trọng.
- 他 不 适合 这个 位置
- Anh ấy không phù hợp với vị trí này.
- 他署 经理 的 位置 时 很 忙
- Anh ấy rất bận khi thay thế vị trí của giám đốc.
- 停车场 里 只 剩 一个 位置 了
- Chỉ còn lại một chỗ trong bãi đậu xe.
- 你 知道 学校 的 位置 吗 ?
- Bạn có biết vị trí của trường học không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
置›