荣誉 róngyù
volume volume

Từ hán việt: 【vinh dự】

Đọc nhanh: 荣誉 (vinh dự). Ý nghĩa là: vinh dự; vẻ vang. Ví dụ : - 这项奖是极大的荣誉。 Giải thưởng này là một vinh dự lớn.. - 你应该得到这份荣誉。 Bạn xứng đáng nhận được vinh dự này.. - 这次胜利是我们的荣誉。 Lần thắng lợi này là vinh dự của chúng tôi.

Ý Nghĩa của "荣誉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 5-6

荣誉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vinh dự; vẻ vang

光荣的名誉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 奖是 jiǎngshì 极大 jídà de 荣誉 róngyù

    - Giải thưởng này là một vinh dự lớn.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 得到 dédào 这份 zhèfèn 荣誉 róngyù

    - Bạn xứng đáng nhận được vinh dự này.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 胜利 shènglì shì 我们 wǒmen de 荣誉 róngyù

    - Lần thắng lợi này là vinh dự của chúng tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 荣誉

✪ 1. Chủ ngữ + 获得/ 赢得 + 荣誉

chủ thể nhận được vinh dự gì

Ví dụ:
  • volume

    - 获得 huòdé le 国家 guójiā de 荣誉 róngyù

    - Anh ấy nhận được vinh dự của quốc gia.

  • volume

    - 获得 huòdé le 荣誉 róngyù 奖章 jiǎngzhāng

    - Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.

So sánh, Phân biệt 荣誉 với từ khác

✪ 1. 光荣 vs 荣誉

Giải thích:

- "光荣" vừa là tính từ vừa là danh từ, "光誉" chỉ là danh từ.
- "光荣" có thể làm vị ngữ hoặc trạng ngữ, "荣誉" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣誉

  • volume volume

    - de 崇高 chónggāo 行动 xíngdòng 使 shǐ 得到 dédào 极大 jídà de 荣誉 róngyù 和光荣 héguāngróng

    - Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 得到 dédào 这份 zhèfèn 荣誉 róngyù

    - Bạn xứng đáng nhận được vinh dự này.

  • volume volume

    - 总统 zǒngtǒng 授予 shòuyǔ 最高 zuìgāo 荣誉 róngyù

    - Tổng thống trao tặng cho anh ấy vinh dự cao nhất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 颁发 bānfā 荣誉证书 róngyùzhèngshū

    - Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.

  • volume volume

    - shì 参加 cānjiā guò 海湾战争 hǎiwānzhànzhēng de 荣誉 róngyù 老兵 lǎobīng

    - Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.

  • volume volume

    - yǒu 这方面 zhèfāngmiàn de 荣誉 róngyù 博士学位 bóshìxuéwèi

    - Tôi có bằng tiến sĩ danh dự.

  • volume volume

    - 获得 huòdé 英雄 yīngxióng 称号 chēnghào shì 极大 jídà de 荣誉 róngyù

    - Nhận được danh hiệu anh hùng là một vinh dự lớn.

  • volume volume

    - 获得 huòdé le 五佳 wǔjiā 员工 yuángōng de 荣誉 róngyù

    - Anh được vinh danh Top 5 nhân viên xuất sắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Vinh
    • Nét bút:一丨丨丶フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+8363
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FCYMR (火金卜一口)
    • Bảng mã:U+8A89
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa