Đọc nhanh: 荣誉 (vinh dự). Ý nghĩa là: vinh dự; vẻ vang. Ví dụ : - 这项奖是极大的荣誉。 Giải thưởng này là một vinh dự lớn.. - 你应该得到这份荣誉。 Bạn xứng đáng nhận được vinh dự này.. - 这次胜利是我们的荣誉。 Lần thắng lợi này là vinh dự của chúng tôi.
荣誉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vinh dự; vẻ vang
光荣的名誉
- 这项 奖是 极大 的 荣誉
- Giải thưởng này là một vinh dự lớn.
- 你 应该 得到 这份 荣誉
- Bạn xứng đáng nhận được vinh dự này.
- 这次 胜利 是 我们 的 荣誉
- Lần thắng lợi này là vinh dự của chúng tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 荣誉
✪ 1. Chủ ngữ + 获得/ 赢得 + 荣誉
chủ thể nhận được vinh dự gì
- 他 获得 了 国家 的 荣誉
- Anh ấy nhận được vinh dự của quốc gia.
- 他 获得 了 荣誉 奖章
- Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.
So sánh, Phân biệt 荣誉 với từ khác
✪ 1. 光荣 vs 荣誉
- "光荣" vừa là tính từ vừa là danh từ, "光誉" chỉ là danh từ.
- "光荣" có thể làm vị ngữ hoặc trạng ngữ, "荣誉" không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣誉
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 你 应该 得到 这份 荣誉
- Bạn xứng đáng nhận được vinh dự này.
- 总统 授予 他 最高 荣誉
- Tổng thống trao tặng cho anh ấy vinh dự cao nhất.
- 他们 在 颁发 荣誉证书
- Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.
- 他 是 参加 过 海湾战争 的 荣誉 老兵
- Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.
- 我 有 这方面 的 荣誉 博士学位
- Tôi có bằng tiến sĩ danh dự.
- 获得 英雄 称号 是 极大 的 荣誉
- Nhận được danh hiệu anh hùng là một vinh dự lớn.
- 他 获得 了 五佳 员工 的 荣誉
- Anh được vinh danh Top 5 nhân viên xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
荣›
誉›
1. Uy Tín, Chữ Tín
danh vọng; uy tín; vọngdanh diện
(1) Danh Dự ( Cá Nhân Hoặc Tập Thể)
Danh Vọng, Uy Tín, Thanh Vọng
Danh Tiếng
Danh Dự Và Lòng Tin
quang vinh; vinh hiển, kiêu hãnh; vinh diệuhuy hoàng
Quang Vinh, Vinh Dự
vinh quang
Bia Miệng, Chỉ Sự Khen Chê Của Người Đời