声誉 shēngyù
volume volume

Từ hán việt: 【thanh dự】

Đọc nhanh: 声誉 (thanh dự). Ý nghĩa là: danh dự; danh tiếng. Ví dụ : - 公司需要维护声誉。 Công ty cần bảo vệ danh tiếng.. - 声誉对企业很重要。 Danh tiếng rất quan trọng đối với doanh nghiệp.. - 他失去了自己的声誉。 Anh ấy đã mất đi danh dự của mình.

Ý Nghĩa của "声誉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

声誉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. danh dự; danh tiếng

声望名誉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 需要 xūyào 维护 wéihù 声誉 shēngyù

    - Công ty cần bảo vệ danh tiếng.

  • volume volume

    - 声誉 shēngyù duì 企业 qǐyè hěn 重要 zhòngyào

    - Danh tiếng rất quan trọng đối với doanh nghiệp.

  • volume volume

    - 失去 shīqù le 自己 zìjǐ de 声誉 shēngyù

    - Anh ấy đã mất đi danh dự của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声誉

  • volume volume

    - 忏悔 chànhuǐ 可能 kěnéng duì 灵魂 línghún yǒu 好处 hǎochù dàn duì 声誉 shēngyù 有损无益 yǒusǔnwúyì

    - Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí hěn 珍惜 zhēnxī 自己 zìjǐ de 声誉 shēngyù

    - Cô ấy luôn rất trân trọng danh tiếng của mình.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi 危及 wēijí 声誉 shēngyù

    - Hành vi này gây nguy hại đến danh tiếng của anh ấy.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī de 声誉 shēngyù hěn 不错 bùcuò

    - Danh tiếng của công ty này rất tốt.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 很名 hěnmíng 声誉 shēngyù hěn gāo

    - Người này rất nổi tiếng, danh tiếng rất cao.

  • volume volume

    - 声名狼藉 shēngmínglángjí ( 形容 xíngróng rén de 名誉 míngyù 极坏 jíhuài )

    - thanh danh bê bối.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 挽回 wǎnhuí 家族 jiāzú 声誉 shēngyù

    - Anh ấy nỗ lực cứu vãn danh tiếng của gia tộc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 维护 wéihù zhe 公司 gōngsī de 声誉 shēngyù

    - Họ đang bảo vệ danh tiếng của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FCYMR (火金卜一口)
    • Bảng mã:U+8A89
    • Tần suất sử dụng:Cao