地位 dìwèi
volume volume

Từ hán việt: 【địa vị】

Đọc nhanh: 地位 (địa vị). Ý nghĩa là: địa vị, vai trò; vị trí; nơi chỗ. Ví dụ : - 他的政治地位很高。 Địa vị chính trị của anh ấy rất cao.. - 他是一个有地位的人。 Anh ấy là một người có địa vị.. - 她巩固了自己的地位。 Cô ấy đã củng cố địa vị của mình.

Ý Nghĩa của "地位" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

地位 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. địa vị

个人、团体、行业、国家等在社会上或国际上所处的位置

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 政治 zhèngzhì 地位 dìwèi hěn gāo

    - Địa vị chính trị của anh ấy rất cao.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè yǒu 地位 dìwèi de rén

    - Anh ấy là một người có địa vị.

  • volume volume

    - 巩固 gǒnggù le 自己 zìjǐ de 地位 dìwèi

    - Cô ấy đã củng cố địa vị của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. vai trò; vị trí; nơi chỗ

人或物占据的位置

Ví dụ:
  • volume volume

    - 教育 jiàoyù zài 社会 shèhuì zhōng 地位 dìwèi 重要 zhòngyào

    - Giáo dục có vị trí quan trọng trong xã hội.

  • volume volume

    - 环境 huánjìng 在生活中 zàishēnghuózhōng zhàn 重要 zhòngyào 地位 dìwèi

    - Môi trường có vị trí quan trọng trong cuộc sống.

  • volume volume

    - 家庭 jiātíng zài 孩子 háizi 心中 xīnzhōng 地位 dìwèi 重要 zhòngyào

    - Gia đình có vai trò quan trọng trong lòng trẻ em.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地位

  • volume volume

    - zài 公司 gōngsī yǒu 牢固 láogù de 地位 dìwèi

    - Anh ấy có vị trí vững chắc trong công ty.

  • volume volume

    - 主权 zhǔquán 统治权 tǒngzhìquán 王子 wángzǐ huò 王侯 wánghóu de 地位 dìwèi 权力 quánlì huò 司法权 sīfǎquán 主权 zhǔquán

    - Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 诘问 jiéwèn 那位 nàwèi 证人 zhèngrén

    - Anh ta liên tục chất vấn nhân chứng đó.

  • volume volume

    - zài 团队 tuánduì 地位 dìwèi yòu

    - Anh ấy có địa vị cao trong đội.

  • volume volume

    - de 地位 dìwèi 仅次于 jǐncìyú 主席 zhǔxí

    - Địa vị của ông chỉ đứng sau chủ tịch.

  • volume volume

    - zài 他们 tāmen de 眼光 yǎnguāng shì 坍台 tāntái le zài 贫民 pínmín 前面 qiánmiàn diū le 体面 tǐmiàn 地位 dìwèi

    - Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 自称 zìchēng shì 当地 dāngdì 生产 shēngchǎn 效益 xiàoyì 最好 zuìhǎo de 单位 dānwèi

    - họ lên tiếng là đơn vị có thành quả sản xuất tốt nhất ở đây.

  • volume volume

    - zài 公司 gōngsī de 地位 dìwèi 尚小 shàngxiǎo

    - Địa vị của anh ấy trong công ty vẫn còn nhỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao