Đọc nhanh: 职位 (chức vị). Ý nghĩa là: chức vị; chức danh; chức. Ví dụ : - 他是最适宜那个职位的人。 Anh ấy là người phù hợp nhất cho vị trí đó.. - 新职位仅限于内部招聘。 Các vị trí mới sẽ chỉ được tuyển dụng nội bộ.. - 这个职位需要丰富的工作经验。 Vị trí này yêu cầu kinh nghiệm làm việc phong phú.
职位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chức vị; chức danh; chức
机关或团体中执行一定职务的位置
- 他 是 最 适宜 那个 职位 的 人
- Anh ấy là người phù hợp nhất cho vị trí đó.
- 新 职位 仅限于 内部 招聘
- Các vị trí mới sẽ chỉ được tuyển dụng nội bộ.
- 这个 职位 需要 丰富 的 工作 经验
- Vị trí này yêu cầu kinh nghiệm làm việc phong phú.
- 他 在 公司 里 担任 重要 职位
- Anh ấy đảm nhận một vị trí quan trọng trong công ty.
- 我 申请 了 公司 的 管理 职位
- Tôi đã nộp đơn xin vị trí quản lý của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职位
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 主人 决定 提升 她 的 职位
- Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.
- 他 就任 新 职位
- Anh ấy nhậm chức ở vị trí mới.
- 他 找到 了 相当 的 职位
- Anh ấy đã tìm được một vị trí phù hợp.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
- 他 放弃 追求 更 高 的 职位
- Anh ấy đã từ bỏ theo đuổi chức vụ cao hơn.
- 他 在 工作岗位 上 尽忠职守 , 深获 上司 的 赏识
- Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.
- 他 的 职位 提升 得 很快
- Chức vị của anh ấy nâng rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
职›