Đọc nhanh: 名誉 (danh dự). Ý nghĩa là: danh dự (cá nhân hay tập thể), danh dự (trên danh nghĩa), thanh danh. Ví dụ : - 爱惜名誉。 quý trọng danh dự.. - 名誉会员。 hội viên danh dự.. - 名誉主席。 chủ tịch danh dự.
名誉 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. danh dự (cá nhân hay tập thể)
个人或集团的名声
- 爱惜 名誉
- quý trọng danh dự.
✪ 2. danh dự (trên danh nghĩa)
名义上的 (多指赠给的名义,含尊重意)
- 名誉会员
- hội viên danh dự.
- 名誉主席
- chủ tịch danh dự.
✪ 3. thanh danh
在社会上流传的评价
✪ 4. danh tiếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名誉
- 名誉主席
- chủ tịch danh dự.
- 他 的 努力 为 他 平反 了 名誉
- Những nỗ lực của anh ấy đã giúp anh ấy minh oan.
- 破坏 名誉
- tổn hại danh dự.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 声名狼藉 ( 形容 人 的 名誉 极坏 )
- thanh danh bê bối.
- 他 说 的话 损害 了 我 的 名誉
- Những gì anh ấy nói đã làm tổn hại danh dự của tôi.
- 他 因 卷入 丑闻 在 名誉 上 留下 污点
- Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.
- 我们 要 一般性 地 提出 名誉 损害赔偿
- Chúng tôi đi đến khái niệm chung về thiệt hại đối với danh tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
誉›
1. Uy Tín, Chữ Tín
danh vọng; uy tín; vọngdanh diện
Danh Vọng, Uy Tín, Thanh Vọng
Danh Tiếng
Danh Dự Và Lòng Tin
Vinh Dự, Vẻ Vang, Niềm Vinh Dự
danh tiếng; tiếng tăm; tên tuổi; thanh tíchtên tục
Quang Vinh, Vinh Dự
quang vinh; vinh hiển, kiêu hãnh; vinh diệuhuy hoàng
Thanh Danh, Tiếng Tăm, Danh Tiếng
vinh quang