Đọc nhanh: 名物 (danh vật). Ý nghĩa là: sự vật và tên gọi.
名物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự vật và tên gọi
事物及其名称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名物
- 理查德 · 费曼 是 位 著名 物理学家
- Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.
- 巴黎 有 很多 博物馆 和 名胜古迹
- Paris có nhiều bảo tàng và địa điểm danh lam thắng cảnh.
- 僭 越 ( 超越 本分 , 冒用 在 上 的 名义 或 物品 )
- vượt quá bổn phận.
- 名词 表示 事物 的 名称
- Danh từ chỉ tên gọi của sự vật.
- 她 是 艺术界 的 知名 人物
- Cô ấy là nhân vật nổi tiếng trong giới nghệ thuật.
- 李时珍 是 明代 的 著名 药物学 家
- Lý Thời Trân là thầy thuốc nổi tiếng thời Minh.
- 他们 给 这个 新 购物中心 定名 为 约克 购物中心
- Họ đặt tên cho trung tâm mua sắm mới là York Mall.
- 这个 神话 人物 很 有名
- Nhân vật thần thoại này rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
物›