Đọc nhanh: 无名 (vô danh). Ý nghĩa là: không tên; vô danh, vô danh; không tiếng tăm; không nổi tiếng (không biết họ tên), vô cớ; không nói rõ được lý do (không nói rõ được vì sao, thường dùng trong trường hợp không vui thích). Ví dụ : - 无名英雄。 anh hùng vô danh.. - 无名损失。 tổn thất vô cớ.. - 无名的恐惧。 sự lo sợ vô cớ.
无名 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không tên; vô danh
没有名称的
✪ 2. vô danh; không tiếng tăm; không nổi tiếng (không biết họ tên)
姓名不为世人所知的
- 无名英雄
- anh hùng vô danh.
✪ 3. vô cớ; không nói rõ được lý do (không nói rõ được vì sao, thường dùng trong trường hợp không vui thích)
说不出所以然来的;无缘无故的 (多指不愉快的事情或情绪)
- 无名 损失
- tổn thất vô cớ.
- 无名 的 恐惧
- sự lo sợ vô cớ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无名
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 无名英雄
- anh hùng vô danh.
- 你 的 无名指 比 食指 长 还是 短 ?
- Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.
- 我 无端 被扣 上 恶名
- Tôi bất ngờ bị gán danh xấu.
- 他 是 个 无名英雄
- Anh ấy là một anh hùng vô danh.
- 他们 的 友谊 无以 名 之
- Tình bạn của họ không thể diễn tả bằng lời.
- 我 崇拜 那些 不 图 名利 、 默默 奉献 的 无名英雄
- Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.
- 如果 没 写 名字 或学 号 , 就 无法 登记 成绩
- Nếu bạn không viết tên hoặc mã số sinh viên, kết quả của bạn sẽ không được đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
无›