Đọc nhanh: 名气 (danh khí). Ý nghĩa là: có tiếng; tiếng tăm; có tên tuổi. Ví dụ : - 他是一位很有名气的医生。 ông ấy là một bác sĩ rất có tên tuổi.
名气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có tiếng; tiếng tăm; có tên tuổi
名声
- 他 是 一位 很 有名气 的 医生
- ông ấy là một bác sĩ rất có tên tuổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名气
- 这位 媒婆 很 有名气
- Bà mai này rất có tiếng.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 他 在 文坛 上 很 有名气
- Anh ấy rất nổi tiếng trong giới văn học.
- 那 名演员 人气 很 高
- Diễn viên đó rất được yêu thích.
- 赵氏 企业 有名气
- Doanh nghiệp họ Triệu có danh tiếng.
- 他 在 文坛 颇 有名气
- Anh ấy khá nổi tiếng trên văn đàn.
- 他 厕身 文坛 二十年 也 算是 小有名气
- Anh ta đã có 20 năm trong giới văn học, và được coi là một chút nổi tiếng.
- 这个 地方 小有名气
- Nơi này hơi có tiếng tăm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
气›