Đọc nhanh: 威望 (uy vọng). Ý nghĩa là: uy danh; danh vọng; danh tiếng; tiếng tăm; uy vọng. Ví dụ : - 从属的,下级的等级、权力或威望低的;附属的 Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.. - 肥缺能带来优势,如利益或威望的职位、任命或地位 Công việc quan trọng và có lợi ích, như vị trí, đề cử hoặc vị trí mang lại lợi ích hoặc uy tín.
威望 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uy danh; danh vọng; danh tiếng; tiếng tăm; uy vọng
声誉和名望
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 肥缺 能 带来 优势 , 如 利益 或 威望 的 职位 、 任命 或 地位
- Công việc quan trọng và có lợi ích, như vị trí, đề cử hoặc vị trí mang lại lợi ích hoặc uy tín.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 威望
✪ 1. Định ngữ ( Ai đó / 个人/国际/政治/很高/崇拜/一定) (+的) + 威望
- 该国 的 国际威望 不断 提高
- uy tín đất nước trên trường quốc tế tiếp tục được đề cao
- 出席 这场 会议 的 都 是 医学界 有 一定 威望 的 专家
- những người tham dự cuộc họp này đều là những chuyên gia có uy tín nhất định trong lĩnh vực y tế.
✪ 2. Động từ (有/享受/树立/提升)+ 威望
- 他 在 文学 享有 很 高 的 威望
- ông có uy tín cao trong giới văn học
- 它 的 装饰 由 有 威望 的 画家 完成
- trang trí của nó được thực hiện bởi các họa sĩ có uy tín.
So sánh, Phân biệt 威望 với từ khác
✪ 1. 微信 vs 威望
"威望" cao hơn "威信" và không chỉ những người bình thường.
"威信" có thể chỉ những người bình thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 威望
- 我 希望 他们 给出 权威 的 解释
- Tôi mong họ đưa ra lời giải thích có thẩm quyền.
- 他 在 侪辈 中 非常 有 威望
- Anh ấy rất có uy tín trong đám bạn bè đồng trang lứa.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 该国 的 国际威望 不断 提高
- uy tín đất nước trên trường quốc tế tiếp tục được đề cao
- 它 的 装饰 由 有 威望 的 画家 完成
- trang trí của nó được thực hiện bởi các họa sĩ có uy tín.
- 出席 这场 会议 的 都 是 医学界 有 一定 威望 的 专家
- những người tham dự cuộc họp này đều là những chuyên gia có uy tín nhất định trong lĩnh vực y tế.
- 他 在 文学 享有 很 高 的 威望
- ông có uy tín cao trong giới văn học
- 他 是 村里 最有 威望 的 耆宿
- Ông ấy là bô lão có danh tiếng nhất trong làng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
威›
望›