威望 wēiwàng
volume volume

Từ hán việt: 【uy vọng】

Đọc nhanh: 威望 (uy vọng). Ý nghĩa là: uy danh; danh vọng; danh tiếng; tiếng tăm; uy vọng. Ví dụ : - 从属的下级的等级权力或威望低的附属的 Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.. - 肥缺能带来优势如利益或威望的职位任命或地位 Công việc quan trọng và có lợi ích, như vị trí, đề cử hoặc vị trí mang lại lợi ích hoặc uy tín.

Ý Nghĩa của "威望" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

威望 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. uy danh; danh vọng; danh tiếng; tiếng tăm; uy vọng

声誉和名望

Ví dụ:
  • volume volume

    - 从属 cóngshǔ de 下级 xiàjí de 等级 děngjí 权力 quánlì huò 威望 wēiwàng de 附属 fùshǔ de

    - Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.

  • volume volume

    - 肥缺 féiquē néng 带来 dàilái 优势 yōushì 利益 lìyì huò 威望 wēiwàng de 职位 zhíwèi 任命 rènmìng huò 地位 dìwèi

    - Công việc quan trọng và có lợi ích, như vị trí, đề cử hoặc vị trí mang lại lợi ích hoặc uy tín.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 威望

✪ 1. Định ngữ ( Ai đó / 个人/国际/政治/很高/崇拜/一定) (+的) + 威望

Ví dụ:
  • volume

    - 该国 gāiguó de 国际威望 guójìwēiwàng 不断 bùduàn 提高 tígāo

    - uy tín đất nước trên trường quốc tế tiếp tục được đề cao

  • volume

    - 出席 chūxí 这场 zhèchǎng 会议 huìyì de dōu shì 医学界 yīxuéjiè yǒu 一定 yídìng 威望 wēiwàng de 专家 zhuānjiā

    - những người tham dự cuộc họp này đều là những chuyên gia có uy tín nhất định trong lĩnh vực y tế.

✪ 2. Động từ (有/享受/树立/提升)+ 威望

Ví dụ:
  • volume

    - zài 文学 wénxué 享有 xiǎngyǒu hěn gāo de 威望 wēiwàng

    - ông có uy tín cao trong giới văn học

  • volume

    - de 装饰 zhuāngshì yóu yǒu 威望 wēiwàng de 画家 huàjiā 完成 wánchéng

    - trang trí của nó được thực hiện bởi các họa sĩ có uy tín.

So sánh, Phân biệt 威望 với từ khác

✪ 1. 微信 vs 威望

Giải thích:

"威望" cao hơn "威信" và không chỉ những người bình thường.
"威信" có thể chỉ những người bình thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 威望

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 他们 tāmen 给出 gěichū 权威 quánwēi de 解释 jiěshì

    - Tôi mong họ đưa ra lời giải thích có thẩm quyền.

  • volume volume

    - zài 侪辈 cháibèi zhōng 非常 fēicháng yǒu 威望 wēiwàng

    - Anh ấy rất có uy tín trong đám bạn bè đồng trang lứa.

  • volume volume

    - 从属 cóngshǔ de 下级 xiàjí de 等级 děngjí 权力 quánlì huò 威望 wēiwàng de 附属 fùshǔ de

    - Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.

  • volume volume

    - 该国 gāiguó de 国际威望 guójìwēiwàng 不断 bùduàn 提高 tígāo

    - uy tín đất nước trên trường quốc tế tiếp tục được đề cao

  • volume volume

    - de 装饰 zhuāngshì yóu yǒu 威望 wēiwàng de 画家 huàjiā 完成 wánchéng

    - trang trí của nó được thực hiện bởi các họa sĩ có uy tín.

  • volume volume

    - 出席 chūxí 这场 zhèchǎng 会议 huìyì de dōu shì 医学界 yīxuéjiè yǒu 一定 yídìng 威望 wēiwàng de 专家 zhuānjiā

    - những người tham dự cuộc họp này đều là những chuyên gia có uy tín nhất định trong lĩnh vực y tế.

  • volume volume

    - zài 文学 wénxué 享有 xiǎngyǒu hěn gāo de 威望 wēiwàng

    - ông có uy tín cao trong giới văn học

  • volume volume

    - shì 村里 cūnlǐ 最有 zuìyǒu 威望 wēiwàng de 耆宿 qísù

    - Ông ấy là bô lão có danh tiếng nhất trong làng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Wēi
    • Âm hán việt: Oai , Uy
    • Nét bút:一ノ一フノ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IHMV (戈竹一女)
    • Bảng mã:U+5A01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao