Đọc nhanh: 熄火 (tức hoả). Ý nghĩa là: tắt lửa, làm tắt lửa, tắt ngòi.
熄火 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tắt lửa
燃料停止燃烧
✪ 2. làm tắt lửa
使燃料停止燃烧
✪ 3. tắt ngòi
把火弄灭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熄火
- 蜡烛 的 火光 已 熄灭
- Ánh sáng của ngọn nến đã tắt.
- 夜三漏 了 , 灯火 依然 未 熄
- Đêm đã canh ba, đèn vẫn chưa tắt.
- 一捆 柴火
- một bó củi.
- 灯火 突然 熄灭 了
- Ngọn đèn bỗng tắt đi.
- 篝火 渐渐 熄灭 了
- Lửa trại dần dần tắt.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 油灯 里 的 火 熄灭 了
- Ngọn lửa trong đèn dầu tắt rồi.
- 他 去 把 火 熄 了
- Anh ấy đi dập lửa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
熄›