Đọc nhanh: 双发动机飞机 (song phát động cơ phi cơ). Ý nghĩa là: Máy bay hai động cơ.
双发动机飞机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy bay hai động cơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双发动机飞机
- 发动机 失灵
- động cơ mất tác dụng.
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 飞轮 转动 带动 了 机器
- Bánh đà quay khiến máy móc hoạt động.
- 发动机 带动 了 汽车 行驶
- Động cơ làm ô tô di chuyển.
- 由于 发动机 故障 , 这些 汽车 必须 召回
- Những chiếc xe đã phải thu hồi do hỏng động cơ.
- 风能 驱动 着 发电机
- Năng lượng gió vận hành máy phát điện.
- 发动机 磨合 后 更加 顺畅
- Máy chạy êm hơn sau khi tự mài dũa.
- 自动 发球 机 可以 让 求 弹出去
- Máy phát bóng tự động có thể bắn bóng ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
双›
发›
机›
飞›