Đọc nhanh: 爆发 (bộc phát). Ý nghĩa là: nổ; phun trào; bùng nổ (núi lửa), nổ ra; bộc phát; phát tác; bạo phát; bùng phát. Ví dụ : - 火山在晚上突然爆发了。 Núi lửa đã nổ vào ban đêm.. - 地震引发了火山的爆发。 Động đất đã gây ra sự phun trào núi lửa.. - 火山爆发时震动很强烈。 Khi núi lửa phun trào, sự rung chuyển rất mạnh.
爆发 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nổ; phun trào; bùng nổ (núi lửa)
火山内的岩浆、气体等突然猛烈冲出地表,向四外喷溢
- 火山 在 晚上 突然 爆发 了
- Núi lửa đã nổ vào ban đêm.
- 地震 引发 了 火山 的 爆发
- Động đất đã gây ra sự phun trào núi lửa.
- 火山爆发 时 震动 很 强烈
- Khi núi lửa phun trào, sự rung chuyển rất mạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nổ ra; bộc phát; phát tác; bạo phát; bùng phát
突然而猛烈地发生、发作
- 这场 战争 突然 爆发 了
- Cuộc chiến này đột nhiên nổ ra.
- 他 的 情绪 在 瞬间 爆发
- Cảm xúc của anh ấy bộc phát trong chốc lát.
- 她 的 愤怒 在 会上 爆发
- Cơn giận của cô ấy bộc phát trong cuộc họp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆发
- 在 林肯 就职 其间 , 美国 爆发 了 内战
- Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.
- 工厂 发生 了 爆炸
- Nhà máy đã xảy ra vụ nổ.
- 去年 , 两 国 爆发 了 战争
- Năm ngoái, hai nước đã bùng nổ chiến tranh.
- 他 的 情绪 在 瞬间 爆发
- Cảm xúc của anh ấy bộc phát trong chốc lát.
- 火山 在 晚上 突然 爆发 了
- Núi lửa đã nổ vào ban đêm.
- 战争 爆发 后 天下大乱 起来
- Sau khi chiến tranh bùng nổ, thiên hạ trở nên đại loạn.
- 欧州 上空 乌云密布 , 战争 即将 爆发
- Mây đen trên trời Âu, chiến tranh sắp nổ ra
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
爆›