Đọc nhanh: 带头 (đới đầu). Ý nghĩa là: đi đầu; dẫn đầu; cầm đầu; làm đầu tàu. Ví dụ : - 带头人。 người đi đầu; người dẫn đầu.. - 带头作用。 đóng vai trò dẫn đầu.. - 带头学科。 làm đầu tàu trong môn học.
带头 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi đầu; dẫn đầu; cầm đầu; làm đầu tàu
首先行动起来带动别人;领头儿
- 带头人
- người đi đầu; người dẫn đầu.
- 带头作用
- đóng vai trò dẫn đầu.
- 带头 学科
- làm đầu tàu trong môn học.
- 带头 搞 技术革新
- Đi đầu trong đổi mới công nghệ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带头
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
- 带头作用
- đóng vai trò dẫn đầu.
- 带头 搞 技术革新
- Đi đầu trong đổi mới công nghệ.
- 警察 叔叔 依法处理 了 几个 带头 闹事 的 人
- Chú công an đã xử lý mấy người cầm đầu gây rối theo quy định của pháp luật.
- 他 说话 总是 带有 骨头
- Anh ấy luôn nói chuyện với vẻ châm biếm.
- 他 的 头发 带 一点 姜 黄色
- Tóc của anh ấy có một chút màu nâu hồng.
- 请 他 带 去 吧 , 他们 天天 都 碰头
- nhờ anh ấy đưa đi cho, bọn họ ngày nào cũng gặp mặt nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
带›