Đọc nhanh: 牵一发而动全身 (khản nhất phát nhi động toàn thân). Ý nghĩa là: rút dây động rừng; kéo một sợi tóc động đến cả người.
牵一发而动全身 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rút dây động rừng; kéo một sợi tóc động đến cả người
比喻动一个极小的部分就影响全部
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵一发而动全身
- 动工 不到 三个 月 , 就 完成 了 全部 工程 的 一半
- khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.
- 先是 领唱 的 一个 人唱 , 继而 全体 跟着 一起 唱
- một người dẫn đầu hát trước, rồi sau đó tất cả cùng hát theo.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 他 激动 得 全身 颤抖
- Anh ấy kích động toàn thân run lên.
- 他们 发动 了 一次 夜间 袭击
- Họ phát động một cuộc tấn công ban đêm.
- 全身 搐动 了 一下
- rùng mình một cái.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 他 发起 了 一项 活动
- Anh ta khởi xướng một hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
全›
动›
发›
牵›
而›
身›