Đọc nhanh: 发动机 (phát động cơ). Ý nghĩa là: động cơ; máy; mô-tơ; phát động cơ. Ví dụ : - 上午七点整,火箭发动机点火。 đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.. - 发动机失灵。 động cơ mất tác dụng.. - 是个旧发动机制造厂 Đó là một nhà máy sản xuất động cơ cũ.
发动机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động cơ; máy; mô-tơ; phát động cơ
把热能、电能等变为机械能的机器,用来带动其他机械工作如电动机、蒸汽机、涡轮机、内燃机、风车也叫动力机
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 发动机 失灵
- động cơ mất tác dụng.
- 是 个旧 发动机 制造厂
- Đó là một nhà máy sản xuất động cơ cũ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发动机
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 发动机 带动 了 汽车 行驶
- Động cơ làm ô tô di chuyển.
- 由于 发动机 故障 , 这些 汽车 必须 召回
- Những chiếc xe đã phải thu hồi do hỏng động cơ.
- 风能 驱动 着 发电机
- Năng lượng gió vận hành máy phát điện.
- 这台 发电机 用 柴油 驱动
- Máy phát điện này chạy bằng dầu diesel.
- 天气 太冷 , 柴油机 不 容易 发动
- trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 是 个旧 发动机 制造厂
- Đó là một nhà máy sản xuất động cơ cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
发›
机›