Đọc nhanh: 发动引擎 (phát động dẫn kình). Ý nghĩa là: Khởi động động cơ. Ví dụ : - 你在发动引擎时,一定要让汽车处于空档。 Khi bạn khởi động động cơ, hãy chắc chắn xe ô tô đang ở trạng thái rỗng.
发动引擎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khởi động động cơ
- 你 在 发动 引擎 时 , 一定 要 让 汽车 处于 空档
- Khi bạn khởi động động cơ, hãy chắc chắn xe ô tô đang ở trạng thái rỗng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发动引擎
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 他们 发动 了 侵略战争
- Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 你 在 发动 引擎 时 , 一定 要 让 汽车 处于 空档
- Khi bạn khởi động động cơ, hãy chắc chắn xe ô tô đang ở trạng thái rỗng.
- 他 的 言论 引发 了 骚动
- Lời anh ấy khiến mọi người xôn xao.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 她 的 举动 引 人 发笑
- Hành động của cô ấy khiến người ta bật cười.
- 他 的 行为 在 学校 里 引起 了 轰动
- Hành vi của anh ấy đã gây xôn xao trong trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
发›
引›
擎›