参加 cānjiā
volume volume

Từ hán việt: 【tham gia】

Đọc nhanh: 参加 (tham gia). Ý nghĩa là: tham gia; gia nhập; tham dự; dự; nhập cuộc, đề xuất; đưa ra; cho; góp (ý kiến), sự tham gia; sự tham dự; sự góp mặt. Ví dụ : - 我们一起参加了比赛。 Chúng tôi cùng nhau tham gia trận đấu.. - 她报名参加了舞蹈班。 Cô đăng ký tham gia lớp học khiêu vũ.. - 学生们踊跃参加活动。 Học sinh tích cực tham gia các hoạt động.

Ý Nghĩa của "参加" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

参加 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tham gia; gia nhập; tham dự; dự; nhập cuộc

加入某种组织或某种活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 参加 cānjiā le 比赛 bǐsài

    - Chúng tôi cùng nhau tham gia trận đấu.

  • volume volume

    - 报名 bàomíng 参加 cānjiā le 舞蹈班 wǔdǎobān

    - Cô đăng ký tham gia lớp học khiêu vũ.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 踊跃 yǒngyuè 参加 cānjiā 活动 huódòng

    - Học sinh tích cực tham gia các hoạt động.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 参加 cānjiā 明天 míngtiān de 会议 huìyì

    - Anh quyết định tham gia cuộc họp ngày mai.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. đề xuất; đưa ra; cho; góp (ý kiến)

提出(意见)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事儿 shìer qǐng 参加 cānjiā 点儿 diǎner 意见 yìjiàn

    - chuyện này, xin anh cũng cho chút ý kiến.

  • volume volume

    - 不太会 bùtàihuì 主动 zhǔdòng 参加 cānjiā 意见 yìjiàn

    - Anh ấy ít khi chủ động đưa ra ý kiến.

参加 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự tham gia; sự tham dự; sự góp mặt

指参与的行为或人员

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 活动 huódòng de 参加 cānjiā hěn 踊跃 yǒngyuè

    - Sự tham gia vào sự kiện này rất nhiệt tình.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 参加 cānjiā de 要求 yāoqiú hěn gāo

    - Yêu cầu về sự tham dự rất cao.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 参加

✪ 1. A + 参加...

A tham gia/ tham dự...

Ví dụ:
  • volume

    - 参加 cānjiā le 这次 zhècì 比赛 bǐsài

    - Tôi đã tham gia cuộc thi này.

  • volume

    - 参加 cānjiā 朋友 péngyou de 婚礼 hūnlǐ

    - Cô ấy tham dự hôn lễ của bạn cô ấy.

✪ 2. A + 高兴,开心,期待 + 地 + 参加 +...

A vui vẻ/ mong đợi tham gia/ tham dự/ dự...

Ví dụ:
  • volume

    - 高兴 gāoxīng 参加 cānjiā 这次 zhècì 聚会 jùhuì

    - Anh ấy rất vui khi được tham dự bữa tiệc.

  • volume

    - 期待 qīdài 参加 cānjiā 新书 xīnshū 发布会 fābùhuì

    - Cô đến háo hức dự buổi ra mắt sách.

So sánh, Phân biệt 参加 với từ khác

✪ 1. 参加 vs 参与

Giải thích:

Đối tượng của "参与" "参加" có thể là một loại hoạt động nào đó, nhưng đối tượng của "参与" không thể là đoàn thể hoặc tổ chức.
"参加" đều thường được sử dụng trong văn nói và văn viết, "参与" rất ít khi dùng trong văn nói.

✪ 2. 出席 vs 参加

Giải thích:

"出席" thường chỉ những hội nghị trang trọng, phạm vi của "参加" rộng hơn rất nhiều ví dụ như: tổ chức, hoạt động, công việc, thi đấu...

✪ 3. 加入 vs 参加

Giải thích:

Đối tượng của "加入" có thể là tổ chức và đoàn thể hoặc loại đồ vật nào đó ; đối tượng của "参加" ngoài tổ chức, đoàn thể ra còn có thể là các hoạt động và thể thao khác...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参加

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 运动员 yùndòngyuán 组团 zǔtuán 参加 cānjiā 奥运会 àoyùnhuì

    - vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 会议 huìyì 不必 bùbì 参加 cānjiā

    - Cuộc họp hôm nay không cần tham gia.

  • volume volume

    - 世界闻名 shìjièwénmíng de 冲浪 chōnglàng 参加 cānjiā 珊瑚 shānhú 王子 wángzǐ 冲浪 chōnglàng 锦标赛 jǐnbiāosài

    - Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.

  • volume volume

    - 个别 gèbié 同学 tóngxué méi 参加 cānjiā 班会 bānhuì

    - Học sinh cá biệt không tham gia họp lớp.

  • volume volume

    - 下周 xiàzhōu yào 参加考试 cānjiākǎoshì

    - Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 参加 cānjiā de rén yǒu 好多 hǎoduō

    - Hôm nay có bao nhiêu người tham gia?

  • volume volume

    - 专程 zhuānchéng wèi 参加 cānjiā 会议 huìyì fēi dào 上海 shànghǎi

    - Anh ấy đặc biệt bay đến Thượng Hải để tham dự hội nghị.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 八月 bāyuè 参加 cānjiā le zài 山东省 shāndōngshěng 烟台市 yāntáishì 举行 jǔxíng de 英语 yīngyǔ 夏令营 xiàlìngyíng 活动 huódòng

    - Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+6 nét)
    • Pinyin: Cān , Cēn , Dēn , Sān , Sǎn , Shān , Shēn
    • Âm hán việt: Sam , Sâm , Tam , Tham , Xam
    • Nét bút:フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:IKHHH (戈大竹竹竹)
    • Bảng mã:U+53C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao