Đọc nhanh: 参预 (tham dự). Ý nghĩa là: tham dự; dự cuộc; tham gia (soạn kế hoạch, thảo luận, xử lý công việc), góp mặt. Ví dụ : - 他曾参预这个规划的制订工作。 anh ấy đã từng tham dự công tác định quy hoạch này
参预 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tham dự; dự cuộc; tham gia (soạn kế hoạch, thảo luận, xử lý công việc)
参加(事务的计划、讨论、处理)也作参与
- 他 曾 参预 这个 规划 的 制订 工作
- anh ấy đã từng tham dự công tác định quy hoạch này
✪ 2. góp mặt
参加(事务的计划、讨论、处理)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参预
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 个别 同学 没 参加 班会
- Học sinh cá biệt không tham gia họp lớp.
- 他 曾 参预 这个 规划 的 制订 工作
- anh ấy đã từng tham dự công tác định quy hoạch này
- 参观团 预定 今日 到达
- đoàn tham quan dự định hôm nay sẽ tới.
- 参与 人数 超过 了 预期
- Số người tham gia cao hơn dự kiến.
- 不错 , 天气预报 是 说 明天 刮 大风
- Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.
- 世界银行 预测 其 增幅 将 为 7.5
- Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
预›