Đọc nhanh: 出席 (xuất tịch). Ý nghĩa là: dự họp; tham dự; có mặt; đến dự. Ví dụ : - 90%的股东出席了会议。 90% cổ đông tham dự hội nghị.. - 所有成员都必须出席。 Tất cả các thành viên đều phải có mặt.. - 她出席今天的活动。 Cô ấy tham dự sự kiện hôm nay.
出席 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dự họp; tham dự; có mặt; đến dự
有发言权和表决权的成员 (有时也泛指一般人) 参加会议; 加入某种组织或某种活动
- 90 的 股东 出席 了 会议
- 90% cổ đông tham dự hội nghị.
- 所有 成员 都 必须 出席
- Tất cả các thành viên đều phải có mặt.
- 她 出席 今天 的 活动
- Cô ấy tham dự sự kiện hôm nay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 出席
✪ 1. 出席 + Danh từ (会议/ 活动/ 典礼/ 宴会)
cấu trúc động - tân
- 他 已 出席 慈善 宴会
- Anh ấy đã tham dự bữa tiệc từ thiện.
- 他 今天 要 出席会议
- Anh ấy hôm nay phải tham gia hội nghị.
So sánh, Phân biệt 出席 với từ khác
✪ 1. 出席 vs 参加
"出席" thường chỉ những hội nghị trang trọng, phạm vi của "参加" rộng hơn rất nhiều ví dụ như: tổ chức, hoạt động, công việc, thi đấu...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出席
- 全体出席
- toàn thể đến dự.
- 他 今天 要 出席会议
- Anh ấy hôm nay phải tham gia hội nghị.
- 凶手 向来 为了 甩掉 警察 而 出席 葬礼
- Kẻ sát nhân luôn xuất hiện để lật tẩy cảnh sát.
- 仅 三分之一 的 成员 出席 了 会议
- Chỉ một phần ba số thành viên có mặt tại cuộc họp.
- 习近平 总书记 出席 这次 会议
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã tham dự hội nghị lần này.
- 代表团 出席 了 这次 国际 会议
- Đoàn đã tham gia hội nghị quốc tế.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
席›
ngồi vào vị trí; vào tiệc; nhập tiệc (hội nghị, tiệc tùng)
Tham Gia
Tham Gia, Tham Dự
Tham Gia, Tham Dự
dự thính (đại biểu)
có mặt; đến; đến nơi; hiện diện
tham dự; dự cuộc; tham gia (soạn kế hoạch, thảo luận, xử lý công việc)góp mặt
đảm nhiệm; nhậm chức