Đọc nhanh: 插足 (sáp tú). Ý nghĩa là: chen chân; tham gia; xen chân. Ví dụ : - 第三者插足 người thứ ba xuất hiện; có bồ nhí.
插足 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chen chân; tham gia; xen chân
比喻参与某种活动
- 第三者 插足
- người thứ ba xuất hiện; có bồ nhí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插足
- 第三者 插足
- người thứ ba xuất hiện; có bồ nhí.
- 不足 三千 人
- không đầy 3000 người
- 不足道
- không đáng nói
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 不足 凭信
- không
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
插›
足›