参与 cānyù
volume volume

Từ hán việt: 【tham dữ】

Đọc nhanh: 参与 (tham dữ). Ý nghĩa là: tham dự; tham gia. Ví dụ : - 他积极参与学校的活动。 Anh ấy tích cực tham gia hoạt động của trường.. - 同学们热烈地参与讨论。 Các sinh viên nhiệt tình tham gia thảo luận.. - 专家们参与了研讨会。 Các chuyên gia đã tham gia hội thảo.

Ý Nghĩa của "参与" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

参与 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tham dự; tham gia

参加(事务的计划、讨论、处理)也作参预

Ví dụ:
  • volume volume

    - 积极参与 jījícānyù 学校 xuéxiào de 活动 huódòng

    - Anh ấy tích cực tham gia hoạt động của trường.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 热烈 rèliè 参与 cānyù 讨论 tǎolùn

    - Các sinh viên nhiệt tình tham gia thảo luận.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā men 参与 cānyù le 研讨会 yántǎohuì

    - Các chuyên gia đã tham gia hội thảo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 参与

✪ 1. 全面/ 积极/ 主动/ 热心/ 亲身 + 参与

Ví dụ:
  • volume

    - 积极参与 jījícānyù 课外活动 kèwàihuódòng

    - Tôi tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa.

  • volume

    - 热心 rèxīn 参与 cānyù 社区服务 shèqūfúwù

    - Anh ấy nhiệt tình tham gia phục vụ cộng đồng.

So sánh, Phân biệt 参与 với từ khác

✪ 1. 参加 vs 参与

Giải thích:

Đối tượng của "参与" "参加" có thể là một loại hoạt động nào đó, nhưng đối tượng của "参与" không thể là đoàn thể hoặc tổ chức.
"参加" đều thường được sử dụng trong văn nói và văn viết, "参与" rất ít khi dùng trong văn nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参与

  • volume volume

    - 参与 cānyù le 紧急 jǐnjí 救援 jiùyuán 行动 xíngdòng

    - Anh ấy đã tham gia vào hoạt động cứu viện khẩn cấp.

  • volume volume

    - 严禁 yánjìn 参与 cānyù 赌博 dǔbó

    - Nghiêm cấm tham gia đánh bạc.

  • volume volume

    - 积极参与 jījícānyù 学校 xuéxiào de 活动 huódòng

    - Anh ấy tích cực tham gia hoạt động của trường.

  • volume volume

    - 亲自 qīnzì 参与 cānyù le 讨论 tǎolùn

    - Ông đích thân tham gia thảo luận.

  • volume volume

    - 热心 rèxīn 参与 cānyù 社区服务 shèqūfúwù

    - Anh ấy nhiệt tình tham gia phục vụ cộng đồng.

  • volume volume

    - 积极参与 jījícānyù 政治 zhèngzhì 活动 huódòng

    - Anh ấy tích cực tham gia hoạt động chính trị.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā men 参与 cānyù le 研讨会 yántǎohuì

    - Các chuyên gia đã tham gia hội thảo.

  • volume volume

    - de 过去 guòqù 来不及 láibùjí 参与 cānyù de 未来 wèilái 我会 wǒhuì 奉陪到底 fèngpéidàodǐ

    - Tôi quá khứ của bạn tớ không kịp tham gia, thì tớ sẽ cùng bạn đi đến cùng trong tương lai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , Dữ , Dự
    • Nét bút:一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSM (卜尸一)
    • Bảng mã:U+4E0E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+6 nét)
    • Pinyin: Cān , Cēn , Dēn , Sān , Sǎn , Shān , Shēn
    • Âm hán việt: Sam , Sâm , Tam , Tham , Xam
    • Nét bút:フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:IKHHH (戈大竹竹竹)
    • Bảng mã:U+53C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao