Đọc nhanh: 参与 (tham dữ). Ý nghĩa là: tham dự; tham gia. Ví dụ : - 他积极参与学校的活动。 Anh ấy tích cực tham gia hoạt động của trường.. - 同学们热烈地参与讨论。 Các sinh viên nhiệt tình tham gia thảo luận.. - 专家们参与了研讨会。 Các chuyên gia đã tham gia hội thảo.
参与 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham dự; tham gia
参加(事务的计划、讨论、处理)也作参预
- 他 积极参与 学校 的 活动
- Anh ấy tích cực tham gia hoạt động của trường.
- 同学们 热烈 地 参与 讨论
- Các sinh viên nhiệt tình tham gia thảo luận.
- 专家 们 参与 了 研讨会
- Các chuyên gia đã tham gia hội thảo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 参与
✪ 1. 全面/ 积极/ 主动/ 热心/ 亲身 + 参与
- 我 积极参与 课外活动
- Tôi tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa.
- 他 热心 参与 社区服务
- Anh ấy nhiệt tình tham gia phục vụ cộng đồng.
So sánh, Phân biệt 参与 với từ khác
✪ 1. 参加 vs 参与
Đối tượng của "参与" "参加" có thể là một loại hoạt động nào đó, nhưng đối tượng của "参与" không thể là đoàn thể hoặc tổ chức.
"参加" đều thường được sử dụng trong văn nói và văn viết, "参与" rất ít khi dùng trong văn nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参与
- 他 参与 了 紧急 救援 行动
- Anh ấy đã tham gia vào hoạt động cứu viện khẩn cấp.
- 严禁 参与 赌博
- Nghiêm cấm tham gia đánh bạc.
- 他 积极参与 学校 的 活动
- Anh ấy tích cực tham gia hoạt động của trường.
- 他 亲自 参与 了 讨论
- Ông đích thân tham gia thảo luận.
- 他 热心 参与 社区服务
- Anh ấy nhiệt tình tham gia phục vụ cộng đồng.
- 他 积极参与 政治 活动
- Anh ấy tích cực tham gia hoạt động chính trị.
- 专家 们 参与 了 研讨会
- Các chuyên gia đã tham gia hội thảo.
- 你 的 过去 我 来不及 参与 , 你 的 未来 我会 奉陪到底 !
- Tôi quá khứ của bạn tớ không kịp tham gia, thì tớ sẽ cùng bạn đi đến cùng trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
参›