Đọc nhanh: 参见 (tham kiến). Ý nghĩa là: xem thêm (chú giải của sách hoặc văn chương), yết kiến; bái kiến; kính chào, tham kiến. Ví dụ : - 参见师父。 yết kiến sư phụ
参见 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xem thêm (chú giải của sách hoặc văn chương)
参看2(多用于书或文章的注解)
✪ 2. yết kiến; bái kiến; kính chào
以一定礼节进见;谒见
- 参见 师父
- yết kiến sư phụ
✪ 3. tham kiến
以一定礼节进见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参见
- 他 不太会 主动 参加 意见
- Anh ấy ít khi chủ động đưa ra ý kiến.
- 这些 意见 仅供参考
- Những ý kiến này chỉ để tham khảo.
- 参见 师父
- yết kiến sư phụ
- 他们 参见 了 国王
- Họ đã yết kiến nhà vua.
- 我来 见 参议员
- Tôi đến đây để gặp thượng nghị sĩ.
- 他 去 参见 了 老师
- Anh ấy đã đi bái kiến thầy giáo.
- 见下文 中 的 参考资料
- Xem tài liệu tham khảo trong phần dưới.
- 意见 对 , 固然 应该 接受 , 就是 不 对 也 可 作为 参考
- ý kiến đúng dĩ nhiên nên tiếp thu, cho dù không đúng thì cũng phải tham khảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
见›
bái kiến; chào; ra mắt; đến chào (phía khách nói) (nay thường dùng trong các buổi gặp gỡ ngoại giao long trọng); bái chàolạy
yết kiến (vua); bái yết
xem thêm; tham khảo thêm; xem...xem thêm; xem... (từ chú giải, hướng dẫn người đọc sau khi đọc xong chỗ này, thì xem thêm phần khác có liên quan)