参见 cānjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【tham kiến】

Đọc nhanh: 参见 (tham kiến). Ý nghĩa là: xem thêm (chú giải của sách hoặc văn chương), yết kiến; bái kiến; kính chào, tham kiến. Ví dụ : - 参见师父。 yết kiến sư phụ

Ý Nghĩa của "参见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

参见 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. xem thêm (chú giải của sách hoặc văn chương)

参看2(多用于书或文章的注解)

✪ 2. yết kiến; bái kiến; kính chào

以一定礼节进见;谒见

Ví dụ:
  • volume volume

    - 参见 cānjiàn 师父 shīfù

    - yết kiến sư phụ

✪ 3. tham kiến

以一定礼节进见

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参见

  • volume volume

    - 不太会 bùtàihuì 主动 zhǔdòng 参加 cānjiā 意见 yìjiàn

    - Anh ấy ít khi chủ động đưa ra ý kiến.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 意见 yìjiàn 仅供参考 jǐngōngcānkǎo

    - Những ý kiến này chỉ để tham khảo.

  • volume volume

    - 参见 cānjiàn 师父 shīfù

    - yết kiến sư phụ

  • volume volume

    - 他们 tāmen 参见 cānjiàn le 国王 guówáng

    - Họ đã yết kiến nhà vua.

  • volume volume

    - 我来 wǒlái jiàn 参议员 cānyìyuán

    - Tôi đến đây để gặp thượng nghị sĩ.

  • volume volume

    - 参见 cānjiàn le 老师 lǎoshī

    - Anh ấy đã đi bái kiến thầy giáo.

  • volume volume

    - 见下文 jiànxiàwén zhōng de 参考资料 cānkǎozīliào

    - Xem tài liệu tham khảo trong phần dưới.

  • volume volume

    - 意见 yìjiàn duì 固然 gùrán 应该 yīnggāi 接受 jiēshòu 就是 jiùshì duì 作为 zuòwéi 参考 cānkǎo

    - ý kiến đúng dĩ nhiên nên tiếp thu, cho dù không đúng thì cũng phải tham khảo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+6 nét)
    • Pinyin: Cān , Cēn , Dēn , Sān , Sǎn , Shān , Shēn
    • Âm hán việt: Sam , Sâm , Tam , Tham , Xam
    • Nét bút:フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:IKHHH (戈大竹竹竹)
    • Bảng mã:U+53C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao