Đọc nhanh: 参军 (tham quân). Ý nghĩa là: tòng quân; tham gia quân đội; đi bộ đội; đi lính; vô lính; đầu quân. Ví dụ : - 他们一块儿参军。 họ cùng đi nghĩa vụ.. - 参军后我就把部队当做自己的家。 sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.. - 卡门决定等等再参军 Carmen quyết định chờ đợi để nhập ngũ?
✪ 1. tòng quân; tham gia quân đội; đi bộ đội; đi lính; vô lính; đầu quân
参加军队
- 他们 一块儿 参军
- họ cùng đi nghĩa vụ.
- 参军 后 我 就 把 部队 当做 自己 的 家
- sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.
- 卡门 决定 等等 再 参军
- Carmen quyết định chờ đợi để nhập ngũ?
- 当年 她 参军 的 时候 不过 十七岁
- Cô ấy tòng quân lúc vừa mới mười bảy tuổi.
- 参军 后 , 历任 排长 、 连长 等 职
- sau khi tham gia vào quân đội, nhiều lần giữ chức vụ trung đội trưởng, đại đội trưởng...
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参军
- 我们 参观 了 军营
- Chúng tôi đã tham quan doanh trại quân đội.
- 参军 后 我 就 把 部队 当做 自己 的 家
- sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.
- 我 打算 参军
- Tôi dự định tham gia quân đội.
- 他 着急 去 报名 参军
- Anh ấy nóng lòng muốn đăng ký vào quân đội.
- 参赞 军务
- tham tán quân vụ (tham gia giúp việc quân)
- 他们 一块儿 参军
- họ cùng đi nghĩa vụ.
- 他 廿岁 时 去 参军
- Anh ấy đi nhập ngũ khi hai mươi tuổi.
- 参军 是 很 光彩 的 事
- Gia nhập quân đội là một việc rất vinh dự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
参›