Đọc nhanh: 加入 (gia nhập). Ý nghĩa là: tham gia; tham dự, thêm; thêm vào. Ví dụ : - 他加入了游泳队。 Anh ấy đã tham gia đội bơi.. - 你想不想加入我们? Bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi không?. - 我已经加入了工作队。 Tôi đã tham gia vào đội ngũ làm việc.
加入 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tham gia; tham dự
参加;参与
- 他 加入 了 游泳队
- Anh ấy đã tham gia đội bơi.
- 你 想 不想 加入 我们 ?
- Bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi không?
- 我 已经 加入 了 工作队
- Tôi đã tham gia vào đội ngũ làm việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thêm; thêm vào
添加进去
- 他 把 牛奶 加入 咖啡 里
- Anh ấy thêm sữa vào cà phê.
- 请 把 沙油 加入 菜里
- Vui lòng thêm dầu mè vào món ăn.
- 我 想 在 汤里 加入 一点 盐
- Tôi muốn thêm một chút muối vào canh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 加入
✪ 1. A + 加入 + B
A tham gia/ gia nhập B
- 他 加入 了 中国共产党
- Ông gia nhập Đảng Cộng sản Trung Quốc.
- 我 的 朋友 加入 了 一个 社团
- Bạn của tôi đã gia nhập một câu lạc bộ.
So sánh, Phân biệt 加入 với từ khác
✪ 1. 加入 vs 参加
Đối tượng của "加入" có thể là tổ chức và đoàn thể hoặc loại đồ vật nào đó ; đối tượng của "参加" ngoài tổ chức, đoàn thể ra còn có thể là các hoạt động và thể thao khác...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加入
- 他 加入 了 物理学 会
- Anh ấy đã tham gia hội vật lý.
- 他 加入 了 一些 关键 的 备注
- Ông đã thêm một số ghi chú quan trọng.
- 他 加入 了 一个 特种 班
- Anh ấy đã gia nhập một tiểu đội đặc chủng.
- 他 加入 了 一个 神秘 的 道
- Anh ta đã gia nhập một tổ chức đạo bí ẩn.
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
- 他 20 年前 加入 了 第 82 空降师
- Ông gia nhập Sư đoàn nhảy dù 82 cách đây 20 năm.
- 他 加入 了 一个 政党
- Anh ấy đã gia nhập một chính đảng.
- 个人 的 收入 有所增加
- Thu nhập cá nhân đã gia tăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
加›
Nhập, Sát Nhập, Vào, …
tham dự; dự cuộc; tham gia (soạn kế hoạch, thảo luận, xử lý công việc)góp mặt
Tham Gia
Tham Gia, Tham Dự
Dự Họp, Có Mặt
Đút Vào, Đầu Tư Vào,
nhúng tay; chen tay vào; tham giaxía
chen chân; tham gia; xen chân
có mặt; đến; đến nơi; hiện diện
Bơm, Châm, Mớm