加入 jiārù
volume volume

Từ hán việt: 【gia nhập】

Đọc nhanh: 加入 (gia nhập). Ý nghĩa là: tham gia; tham dự, thêm; thêm vào. Ví dụ : - 他加入了游泳队。 Anh ấy đã tham gia đội bơi.. - 你想不想加入我们? Bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi không?. - 我已经加入了工作队。 Tôi đã tham gia vào đội ngũ làm việc.

Ý Nghĩa của "加入" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

加入 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tham gia; tham dự

参加;参与

Ví dụ:
  • volume volume

    - 加入 jiārù le 游泳队 yóuyǒngduì

    - Anh ấy đã tham gia đội bơi.

  • volume volume

    - xiǎng 不想 bùxiǎng 加入 jiārù 我们 wǒmen

    - Bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi không?

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 加入 jiārù le 工作队 gōngzuòduì

    - Tôi đã tham gia vào đội ngũ làm việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thêm; thêm vào

添加进去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 牛奶 niúnǎi 加入 jiārù 咖啡 kāfēi

    - Anh ấy thêm sữa vào cà phê.

  • volume volume

    - qǐng 沙油 shāyóu 加入 jiārù 菜里 càilǐ

    - Vui lòng thêm dầu mè vào món ăn.

  • volume volume

    - xiǎng zài 汤里 tānglǐ 加入 jiārù 一点 yìdiǎn yán

    - Tôi muốn thêm một chút muối vào canh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 加入

✪ 1. A + 加入 + B

A tham gia/ gia nhập B

Ví dụ:
  • volume

    - 加入 jiārù le 中国共产党 zhōngguógòngchǎndǎng

    - Ông gia nhập Đảng Cộng sản Trung Quốc.

  • volume

    - de 朋友 péngyou 加入 jiārù le 一个 yígè 社团 shètuán

    - Bạn của tôi đã gia nhập một câu lạc bộ.

So sánh, Phân biệt 加入 với từ khác

✪ 1. 加入 vs 参加

Giải thích:

Đối tượng của "加入" có thể là tổ chức và đoàn thể hoặc loại đồ vật nào đó ; đối tượng của "参加" ngoài tổ chức, đoàn thể ra còn có thể là các hoạt động và thể thao khác...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加入

  • volume volume

    - 加入 jiārù le 物理学 wùlǐxué huì

    - Anh ấy đã tham gia hội vật lý.

  • volume volume

    - 加入 jiārù le 一些 yīxiē 关键 guānjiàn de 备注 bèizhù

    - Ông đã thêm một số ghi chú quan trọng.

  • volume volume

    - 加入 jiārù le 一个 yígè 特种 tèzhǒng bān

    - Anh ấy đã gia nhập một tiểu đội đặc chủng.

  • volume volume

    - 加入 jiārù le 一个 yígè 神秘 shénmì de dào

    - Anh ta đã gia nhập một tổ chức đạo bí ẩn.

  • volume volume

    - 为了 wèile 增加收入 zēngjiāshōurù zài 商店 shāngdiàn 打工 dǎgōng

    - Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.

  • volume volume

    - 20 年前 niánqián 加入 jiārù le 82 空降师 kōngjiàngshī

    - Ông gia nhập Sư đoàn nhảy dù 82 cách đây 20 năm.

  • volume volume

    - 加入 jiārù le 一个 yígè 政党 zhèngdǎng

    - Anh ấy đã gia nhập một chính đảng.

  • volume volume

    - 个人 gèrén de 收入 shōurù 有所增加 yǒusuǒzēngjiā

    - Thu nhập cá nhân đã gia tăng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao