Đọc nhanh: 参加者 (tham gia giả). Ý nghĩa là: người tham gia.
参加者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người tham gia
加入某种组织或活动的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参加者
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 他 不太会 主动 参加 意见
- Anh ấy ít khi chủ động đưa ra ý kiến.
- 今天 的 会议 不必 参加
- Cuộc họp hôm nay không cần tham gia.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 参加 打猎 者 打猎 中 的 跟 随着 一群 猎狗 的 全体 骑马 猎人
- Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.
- 今天 我 不能 参加 会议 , 可以 让 我 看 会议记录 吗 ?
- Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 他 或者 她 会 来 参加 聚会
- Anh ấy hoặc cô ấy sẽ đến dự bữa tiệc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
参›
者›