Đọc nhanh: 选民参加率 (tuyến dân tham gia suất). Ý nghĩa là: tỷ lệ cử tri tham gia.
选民参加率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỷ lệ cử tri tham gia
voter participation rate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选民参加率
- 他 被 选中 参加 比赛
- Anh ấy được chọn tham gia cuộc thi.
- 大家 都 参加 了 选举
- Mọi người đều tham gia bầu cử.
- 她 打著 平等 的 旗号 参加 了 竞选
- Cô ấy tham gia cuộc bầu cử dưới tên gọi công bằng.
- 选派代表 参加 大会
- cử đại biểu đi dự hội nghị.
- 老师 推选 我 参加 比赛
- Giáo viên đề cử tôi tham gia cuộc thi.
- 各村 参加 集训 的 民兵 后天 到 县里 会 齐
- dân quân các làng tham gia huấn luyện ngày mốt tập trung về huyện.
- 她 以 平静 的 心态 参加 了 中队 干部 的 改选
- Cô tham gia bầu cử cán bộ trung đội với tâm thế bình tĩnh.
- 我 打算 拿 这张 照片 去 参加 春节 期间 记忆 摄影 大赛 评选
- Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
参›
民›
率›
选›