Đọc nhanh: 与会 (dữ hội). Ý nghĩa là: tham dự hội nghị; tham gia hội nghị; dự hội. Ví dụ : - 与会国 nước tham dự hội nghị. - 与会人员 nhân viên tham gia hội nghị
与会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham dự hội nghị; tham gia hội nghị; dự hội
参加会议
- 与会国
- nước tham dự hội nghị
- 与会 人员
- nhân viên tham gia hội nghị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与会
- 他们 与 社会 休戚相关
- Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 与会 人员
- nhân viên tham gia hội nghị
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 会议 参与者 算上 他
- Người tham gia cuộc họp tính thêm anh ấy.
- 专家 们 参与 了 研讨会
- Các chuyên gia đã tham gia hội thảo.
- 孩子 们 应该 学会 与 其他 孩子 友好相处
- Trẻ em nên học cách thân thiện, hòa hợp với những đứa trẻ khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
会›