与会 yùhuì
volume volume

Từ hán việt: 【dữ hội】

Đọc nhanh: 与会 (dữ hội). Ý nghĩa là: tham dự hội nghị; tham gia hội nghị; dự hội. Ví dụ : - 与会国 nước tham dự hội nghị. - 与会人员 nhân viên tham gia hội nghị

Ý Nghĩa của "与会" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

与会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tham dự hội nghị; tham gia hội nghị; dự hội

参加会议

Ví dụ:
  • volume volume

    - 与会国 yùhuìguó

    - nước tham dự hội nghị

  • volume volume

    - 与会 yùhuì 人员 rényuán

    - nhân viên tham gia hội nghị

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与会

  • volume volume

    - 他们 tāmen 社会 shèhuì 休戚相关 xiūqīxiāngguān

    - Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.

  • volume volume

    - 与会 yùhuì 人员 rényuán 总数 zǒngshù 不足 bùzú 一百 yìbǎi

    - tổng số người dự họp không đến 100 người.

  • volume volume

    - 一般 yìbān 不会 búhuì gěi 参与者 cānyùzhě 造成 zàochéng 伤害 shānghài

    - Thường không gây chấn thương cho người tham gia.

  • volume volume

    - 与会 yùhuì 人员 rényuán

    - nhân viên tham gia hội nghị

  • volume volume

    - 人若 rénruò 听任 tīngrèn 冲动 chōngdòng 欲望 yùwàng 行事 xíngshì 毫无疑问 háowúyíwèn 只会 zhǐhuì 自取灭亡 zìqǔmièwáng

    - Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình

  • volume volume

    - 会议 huìyì 参与者 cānyùzhě 算上 suànshàng

    - Người tham gia cuộc họp tính thêm anh ấy.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā men 参与 cānyù le 研讨会 yántǎohuì

    - Các chuyên gia đã tham gia hội thảo.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 应该 yīnggāi 学会 xuéhuì 其他 qítā 孩子 háizi 友好相处 yǒuhǎoxiāngchǔ

    - Trẻ em nên học cách thân thiện, hòa hợp với những đứa trẻ khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , Dữ , Dự
    • Nét bút:一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSM (卜尸一)
    • Bảng mã:U+4E0E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao