Đọc nhanh: 插手 (sáp thủ). Ý nghĩa là: nhúng tay; chen tay vào; tham gia, xía.
插手 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhúng tay; chen tay vào; tham gia
参加 (做事)
✪ 2. xía
加入某种组织或某种活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插手
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 把手 插 在 口袋 里
- Đút tay vào túi.
- 他 把 两手 插入 衣袋 里
- Anh ta đã đặt cả hai tay vào túi áo.
- 她 把手 插进 了 口袋 里
- Cô ấy cho tay vào trong túi.
- 这 是 我 的 私事 , 请 不要 插手
- Đây là chuyện riêng của tôi, xin đừng can thiệp.
- 将 护手 盘 插 在 枪管 的 前部
- Đặt bộ phận bảo vệ tay lên đầu thùng.
- 请 你 不要 随便 插手 别人 的 事情
- Làm ơn đừng xen vào chuyện của người khác.
- 在 我们 生产队 里 , 她 是 数得着 的 插秧 能手
- Trong tổ sản xuất của chúng tôi, chị ấy là một trong những người cấy lúa giỏi nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
插›