Đọc nhanh: 参加面试 (tham gia diện thí). Ý nghĩa là: Tham gia phỏng vấn. Ví dụ : - 来参加面试的人很多,免不了鱼龙混杂。 Có rất nhiều người đến tham gia phỏng vấn.
参加面试 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tham gia phỏng vấn
- 来 参加 面试 的 人 很多 免不了 鱼龙混杂
- Có rất nhiều người đến tham gia phỏng vấn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参加面试
- 别忘了 带 你 的 爵士舞 鞋来 参加 舞蹈 试演
- Đừng quên mang theo đôi giày nhạc jazz của bạn cho buổi thử giọng khiêu vũ.
- 来 参加 面试 的 人 很多 免不了 鱼龙混杂
- Có rất nhiều người đến tham gia phỏng vấn.
- 比尔 不肯 参加 球赛 , 因为 他 知道 他 的 球艺 不好 , 而 他 又 爱面子
- Bill không muốn tham gia trận bóng, vì anh ta biết kỹ năng bóng đá của mình không tốt và anh ta lại quan tâm đến danh dự.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 欢迎 参加 HSK 六级 考试
- Chào mừng tham gia kỳ thi HSK cấp 6.
- 我们 要 参加 一个 测试
- Chúng tôi phải tham gia một bài kiểm tra.
- 即使 没有 面具 和 邀请函 也 要 参加 一个 假面舞会
- Tham dự vũ hội không đeo mặt nạ hoặc không có lời mời
- 他们 决定 参加 面试 了
- Họ quyết định tham gia phỏng vấn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
参›
试›
面›