到场 dàochǎng
volume volume

Từ hán việt: 【đáo trường】

Đọc nhanh: 到场 (đáo trường). Ý nghĩa là: có mặt; đến; đến nơi; hiện diện. Ví dụ : - 展览会开幕的时候许多专家学者都到场表示祝贺。 khi khai mạc triển lãm, nhiều chuyên gia, học giả đều có mặt chúc mừng.

Ý Nghĩa của "到场" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

到场 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có mặt; đến; đến nơi; hiện diện

亲自到某种集会或活动的场所

Ví dụ:
  • volume volume

    - 展览会 zhǎnlǎnhuì 开幕 kāimù de 时候 shíhou 许多 xǔduō 专家学者 zhuānjiāxuézhě dōu 到场 dàochǎng 表示祝贺 biǎoshìzhùhè

    - khi khai mạc triển lãm, nhiều chuyên gia, học giả đều có mặt chúc mừng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到场

  • volume volume

    - 代表 dàibiǎo men 陆续 lùxù 到达 dàodá 会场 huìchǎng

    - Các đại biểu lần lượt đến hội trường.

  • volume volume

    - chē dào dào 停车场 tíngchēchǎng

    - Anh quay xe ra bãi đỗ xe.

  • volume volume

    - 市场 shìchǎng 跳来跳去 tiàoláitiàoqù 没有 méiyǒu 买到 mǎidào 满意 mǎnyì de 衣服 yīfú

    - Anh ấy chọn đi chọn lại cũng không chọn được bộ quần áo anh ấy thích

  • volume volume

    - 产品销售 chǎnpǐnxiāoshòu dào le 海外 hǎiwài 市场 shìchǎng

    - Sản phẩm đã được bán ra thị trường nước ngoài.

  • volume volume

    - zhe 赦免令 shèmiǎnlìng 赶到 gǎndào 刑场 xíngchǎng 大叫 dàjiào 刀下留人 dāoxiàliúrén

    - Anh ta nhận lệnh ân xá và lao đến nơi hành quyết, hét lên giơ cao đánh khẽ

  • volume volume

    - 到场 dàochǎng de 人数 rénshù hěn qīng

    - Số lượng người đến rất ít.

  • volume volume

    - 说不上 shuōbùshàng dào 农场 nóngchǎng de 怎么 zěnme zǒu

    - anh ấy cũng không nói được đường đến nông trường đi như thế nào.

  • volume volume

    - 年间 niánjiān , MPV 市场 shìchǎng 经历 jīnglì le cóng 一家独大 yījiādúdà dào 群雄逐鹿 qúnxióngzhúlù de 历程 lìchéng

    - Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao