Đọc nhanh: 到场 (đáo trường). Ý nghĩa là: có mặt; đến; đến nơi; hiện diện. Ví dụ : - 展览会开幕的时候,许多专家学者都到场表示祝贺。 khi khai mạc triển lãm, nhiều chuyên gia, học giả đều có mặt chúc mừng.
到场 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có mặt; đến; đến nơi; hiện diện
亲自到某种集会或活动的场所
- 展览会 开幕 的 时候 , 许多 专家学者 都 到场 表示祝贺
- khi khai mạc triển lãm, nhiều chuyên gia, học giả đều có mặt chúc mừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到场
- 代表 们 陆续 到达 会场
- Các đại biểu lần lượt đến hội trường.
- 他 把 车 倒 到 停车场
- Anh quay xe ra bãi đỗ xe.
- 他 去 市场 , 跳来跳去 也 没有 买到 他 满意 的 衣服
- Anh ấy chọn đi chọn lại cũng không chọn được bộ quần áo anh ấy thích
- 产品销售 到 了 海外 市场
- Sản phẩm đã được bán ra thị trường nước ngoài.
- 他 拿 着 赦免令 赶到 刑场 大叫 刀下留人
- Anh ta nhận lệnh ân xá và lao đến nơi hành quyết, hét lên giơ cao đánh khẽ
- 到场 的 人数 很 轻
- Số lượng người đến rất ít.
- 他 也 说不上 到 农场 去 的 路 怎么 走
- anh ấy cũng không nói được đường đến nông trường đi như thế nào.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
场›