Đọc nhanh: 危及 (nguy cập). Ý nghĩa là: nguy hiểm cho; có hại cho; gây nguy hiểm. Ví dụ : - 危及国家安全 gây nguy hiểm cho an ninh quốc gia
危及 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguy hiểm cho; có hại cho; gây nguy hiểm
有害于;威胁到
- 危及 国家 安全
- gây nguy hiểm cho an ninh quốc gia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危及
- 危及 国家 安全
- gây nguy hiểm cho an ninh quốc gia
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 我要 为 霸凌 以及 它 有 多么 危险 大声疾呼
- Tôi muốn lên tiếng về nạn bắt nạt và mức độ nguy hiểm của nó.
- 霜降 危及 新 作物 的 存活
- Sương giá đe dọa sự sống còn của cây trồng mới.
- 只要 红灯 一 亮 , 就 表示 有 危及 职工 的 险情
- Chỉ cần đèn đỏ nhấp nháy, điều đó đồng nghĩa với tình huống nguy hiểm đe dọa đến công nhân.
- 这种 行为 危及 其 声誉
- Hành vi này gây nguy hại đến danh tiếng của anh ấy.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
及›