Đọc nhanh: 危害性 (nguy hại tính). Ý nghĩa là: độc hại. Ví dụ : - 艾滋病是一种危害性极大的转染病 AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
危害性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độc hại
harmfulness
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危害性
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 危害 不止 是 对 健康 有害
- Tại hại không chỉ là có hại cho sức khỏe.
- 他 害怕 加州 会 发生 灾难性 的 地震
- Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.
- 我们 要 一般性 地 提出 名誉 损害赔偿
- Chúng tôi đi đến khái niệm chung về thiệt hại đối với danh tiếng.
- 他 悟性 差 没有 意识 到 存在 的 危险
- Anh ấy thiếu sự nhạy bén, không nhận thức được những nguy hiểm tồn tại.
- 地震 的 危害 让 人 触目惊心
- Mối nguy hại của động đất thật sự khiến người ta rợn người.
- 臭氧层 吸收 了 一大部分 危害性 最大 的 紫外线
- tầng ozone hấp thụ một lượng lớn các tia cực tím có hại nhất.
- 喝太多 的 酒会 危害 健康
- Uống quá nhiều rượu có thể gây hại cho sức khỏe của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
害›
性›