Đọc nhanh: 千分尺 (thiên phân xích). Ý nghĩa là: cái đo vi; trắc vi kế, thước đo độ dày, thước đo ly.
千分尺 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cái đo vi; trắc vi kế, thước đo độ dày
利用螺旋原理制成的精度很高的量具,测量精度达0.01毫米也叫分厘卡见〖百分尺〗
✪ 2. thước đo ly
利用螺旋原理制成的精度很高的量具, 测量精度达0. 01毫米也叫分厘卡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千分尺
- 壁立 千尺
- vách đứng ngàn thước
- 尺寸千里
- nhìn xa trông rộng (nơi xa nghìn dặm mà thấy như chỉ xa một mét)
- 树高 千尺 , 落叶归根
- Cây cao nghìn thước, lá rụng về cội.
- 72 年 带 着 几分 茫然 , 几分 兴奋 来到 西贡
- năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng
- 在 一千 公尺 的 高度
- ở độ cao 1.000 mét.
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
- 一分钟 等于 六十 秒
- Một phút bằng 60 giây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
千›
尺›