Đọc nhanh: 心血来潮 (tâm huyết lai triều). Ý nghĩa là: hứng lên; tâm huyết dâng trào; ý nghĩ nông nỗi; chợt có linh cảm; chợt có ý nghĩ. Ví dụ : - 她心血来潮,剪了短发。 Cô ấy bỗng dưng hứng lên và cắt tóc ngắn.. - 她心血来潮,开始学画画。 Cô ấy bỗng nhiên hứng lên, bắt đầu học vẽ.
心血来潮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hứng lên; tâm huyết dâng trào; ý nghĩ nông nỗi; chợt có linh cảm; chợt có ý nghĩ
形容突然产生某种念头
- 她 心血来潮 , 剪 了 短发
- Cô ấy bỗng dưng hứng lên và cắt tóc ngắn.
- 她 心血来潮 , 开始 学 画画
- Cô ấy bỗng nhiên hứng lên, bắt đầu học vẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心血来潮
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 心血来潮
- có nguồn cảm hứng; nổi máu.
- 他们 齐心协力 来 度荒
- Họ cùng nhau hợp lực vượt qua nạn đói.
- 她 心血来潮 , 开始 学 画画
- Cô ấy bỗng nhiên hứng lên, bắt đầu học vẽ.
- 她 心血来潮 , 剪 了 短发
- Cô ấy bỗng dưng hứng lên và cắt tóc ngắn.
- 万一 你 不来 , 大家 会 担心
- Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
- 他 对 我 的 未来 充满信心
- Anh ấy rất tin tưởng vào tương lai của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
来›
潮›
血›
Não Nảy Số, Nhanh Trí Nghĩ Ra Một Sáng Kiến Nào Đó, Nghĩ Bụng
bị choáng ngợp bởi cảm xúc
những suy nghĩ khác nhau nảy ra trong đầusuy nghĩ trào dâng trong tâm trí của một người (thành ngữ)
miên man bất định; suy nghĩ miên man
hấp tấp, nóng vội, mất bình tĩnh, quá khích