Đọc nhanh: 想来想去 (tưởng lai tưởng khứ). Ý nghĩa là: nghĩ đi nghĩ lại; nghĩ tới nghĩ lui. Ví dụ : - 我想来想去也想不起她的名字。 Tôi nghĩ đi nghĩ lại cũng không nghĩ ra tên của cô ấy
想来想去 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩ đi nghĩ lại; nghĩ tới nghĩ lui
想了很久或很多遍。
- 我 想来想去 也 想不起 她 的 名字
- Tôi nghĩ đi nghĩ lại cũng không nghĩ ra tên của cô ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想来想去
- 想 说 就 说 , 不想 说 便 罢 , 有人 像 你 这样 说话 绕来 绕 去 的 吗 ?
- muốn nói thì nói, không muốn thì thôi, có người nói chuyện cứ lòng vòng như anh thế này à?
- 他 想 , 既然 来到 了 门口 , 莫如 跟着 进去 看看
- anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.
- 本来 他 不想 去 参加 比赛
- Lúc đầu anh ấy không muốn tham gia thi.
- 我 本来 想 去 , 没想到 下雨 了
- Lúc đầu tôi định đi, không ngờ trời mưa.
- 我 想来想去 也 想不起 她 的 名字
- Tôi nghĩ đi nghĩ lại cũng không nghĩ ra tên của cô ấy
- 他 只 知瞎想 , 却 从来 不肯 认真 去 实行
- Anh chỉ biết nghĩ vớ vẩn chứ không bao giờ chịu nghiêm túc thực hiện.
- 我 正想 去 找 他 , 凑巧 他来 了
- tôi đang muốn đi tìm anh ta, thật đúng lúc anh ta đến.
- 他 是 个 直来直去 的 人 , 想到 什么 , 就 说 什么
- anh ấy là người thẳng thắn, nghĩ cái gì là nói cái đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
想›
来›