勤勤恳恳 qín qínkěn kěn
volume volume

Từ hán việt: 【cần cần khẩn khẩn】

Đọc nhanh: 勤勤恳恳 (cần cần khẩn khẩn). Ý nghĩa là: chăm chỉ, cần cù và tận tâm.

Ý Nghĩa của "勤勤恳恳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

勤勤恳恳 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chăm chỉ

assiduous

✪ 2. cần cù và tận tâm

industrious and conscientious

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤勤恳恳

  • volume volume

    - 勤勤恳恳 qínqínkěnkěn 工作 gōngzuò

    - cần cù chăm chỉ làm việc.

  • volume volume

    - 勤恳 qínkěn 劳动 láodòng

    - cần cù lao động.

  • volume volume

    - 他家 tājiā 有个 yǒugè 童仆 tóngpú hěn 勤快 qínkuài

    - Nhà anh ấy có một người đày tớ nhỏ rất siêng năng.

  • volume volume

    - 勤洗手 qínxǐshǒu

    - Anh ấy thường xuyên rửa tay.

  • volume volume

    - 姓勤 xìngqín

    - Anh ấy họ Cần.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 员工 yuángōng hěn 勤劳 qínláo

    - Nhân viên của họ rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - 高三 gāosān de 学生 xuésheng dōu 非常 fēicháng 勤奋 qínfèn

    - Các em học sinh lớp 12 đều cực kì chăm chỉ.

  • volume volume

    - 历来 lìlái dōu shì 一个 yígè 勤奋 qínfèn de rén

    - Anh ấy từ trước đến nay luôn là một người chăm chỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Kěn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AVP (日女心)
    • Bảng mã:U+6073
    • Tần suất sử dụng:Cao