Đọc nhanh: 勤勤恳恳 (cần cần khẩn khẩn). Ý nghĩa là: chăm chỉ, cần cù và tận tâm.
勤勤恳恳 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chăm chỉ
assiduous
✪ 2. cần cù và tận tâm
industrious and conscientious
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤勤恳恳
- 勤勤恳恳 地 工作
- cần cù chăm chỉ làm việc.
- 勤恳 地 劳动
- cần cù lao động.
- 他家 有个 童仆 很 勤快
- Nhà anh ấy có một người đày tớ nhỏ rất siêng năng.
- 他 勤洗手
- Anh ấy thường xuyên rửa tay.
- 他 姓勤
- Anh ấy họ Cần.
- 他们 的 员工 很 勤劳
- Nhân viên của họ rất chăm chỉ.
- 高三 的 学生 都 非常 勤奋
- Các em học sinh lớp 12 đều cực kì chăm chỉ.
- 他 历来 都 是 一个 勤奋 的 人
- Anh ấy từ trước đến nay luôn là một người chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
恳›
chịu mệt nhọc; không phàn nàn; chịu khó; chịu thương chịu khó
chăm chỉ (đang nghiên cứu)(văn học) siêng năng và không bao giờ chểnh mảng (thành ngữ); nỗ lực tập trung liên tụcđể tập trung
làm mệt mỏi bản thân khi làm việc quá sứclàm việc cho đến chết
Đầu tắt mặt tốiđầu tắt mặt tối